Logo Zephyrnet

Thị trường toàn cầu về lớp phủ nano 2024-2034 – Tạp chí công nghệ nano Lớp phủ nano – Tận dụng công nghệ nano cho màng bảo vệ tiên tiến với các đặc tính độc đáo

Ngày:

Xuất bản tháng 2023 năm 814 | 179 trang, 204 bảng, XNUMX hình | Tải xuống mục lục

Lớp phủ nano – Thế hệ tiếp theo của màng bảo vệ tiên tiến

Lớp phủ nano là các màng mỏng có kích thước từ nanomet đến micron sử dụng vật liệu nano để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, độ dẫn điện, khả năng chống cháy, đặc tính kháng khuẩn, v.v. Các loại chính bao gồm chống ăn mòn, chống dấu vân tay, tự làm sạch, rào cản nhiệt, chống tia cực tím, kháng khuẩn, kỵ nước, kỵ nước, chống trầy xước, chống mờ và dẫn điện.

Việc sử dụng lớp phủ nano bảo vệ để giảm thiểu vi khuẩn, vi rút, tĩnh điện, bám bẩn và hư hỏng đang được đẩy nhanh. Lớp phủ nano dẫn điện cũng đang thu hút được sự chú ý trong lĩnh vực năng lượng, điện tử, chăm sóc sức khỏe, màng và vệ sinh. Các cơ hội chính tồn tại trong lĩnh vực quang xúc tác, kháng khuẩn, pin, chống tĩnh điện, bao bì thực phẩm và lớp phủ điện tử không thấm nước. Lớp phủ nano thân thiện với môi trường và hoạt động tốt hơn các lớp phủ truyền thống.

Thị trường sơn nano mở rộng sang hàng không, ô tô, xây dựng, v.v.

Thị trường trải rộng trên lĩnh vực hàng không, hàng không vũ trụ, ô tô, tòa nhà, xây dựng, điện tử tiêu dùng, hộ gia đình, hàng hải, thiết bị y tế, quân sự, bao bì, dệt may, năng lượng, dầu/khí, dụng cụ và chống hàng giả. Các ứng dụng cụ thể bao gồm bảo vệ nhiệt, chống tia cực tím, tự phục hồi, chống ăn mòn, kỵ nước, kháng khuẩn và lớp phủ che chắn EMI.

Nội dung báo cáo bao gồm:

  • Phương pháp sản xuất và tổng hợp. 
  • Phân tích thị trường theo các loại lớp phủ nano và thị trường người dùng cuối
  • Hợp tác trong ngành và thỏa thuận cấp phép. 
  • Phân tích các loại vật liệu nano được sử dụng trong lớp phủ nano. 
  • Doanh thu toàn cầu, lịch sử và dự báo đến năm 2034, theo loại, thị trường người dùng cuối và thị trường khu vực. 
  • 491 hồ sơ công ty. Các công ty được nêu trong danh sách bao gồm Aculon, Alchemy, Coval Technologies, Deepsmartech, FendX Technologies, Forge Nano, HZO, NEO Battery Materials, Nfinite Nanotechnology Inc., Swift Coat, Tesla Nanocoatings và 3E Nano, Inc. Hồ sơ bao gồm mô tả công ty, sản phẩm, thị trường mục tiêu và chi tiết liên lạc. Các công ty sơn nano không còn kinh doanh cũng được bảo hiểm. 

1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 51

  • 1.1 Mục đích và mục tiêu nghiên cứu 51
  • 1.2 Định nghĩa thị trường 52
    • 1.2.1 Tính chất của vật liệu nano 52
    • 1.2.2 Phân loại 53

2 TÓM TẮT 55

  • 2.1 Lớp phủ đa chức năng, hiệu suất cực cao 55
  • 2.2 Ưu điểm so với lớp phủ truyền thống 55
  • 2.3 Những cải tiến và gián đoạn trên thị trường sơn truyền thống 57
  • 2.4 Thị trường người dùng cuối cho lớp phủ nano 59
  • 2.5 Quy mô thị trường toàn cầu, lịch sử và ước tính đến năm 2020 63
    • 2.5.1 Doanh thu toàn cầu từ sơn nano 2010-2034 63
      • 2.5.1.1 Theo loại 63
      • 2.5.1.2 Theo thị trường 64
    • 2.5.2 Nhu cầu về lớp phủ nano trong khu vực 65
  • 2.6 Thách thức thị trường 66

3 TỔNG QUAN VỀ SƠN PHỦ NANO 67

  • 3.1 Thuộc tính 68
  • 3.2 Lợi ích của việc sử dụng lớp phủ nano 69
    • 3.2.1 Các loại lớp phủ nano 70
  • 3.3 Phương pháp sản xuất và tổng hợp 70
    • 3.3.1 Phân tích kỹ thuật phủ màng 71
    • 3.3.2 Lớp phủ siêu kỵ nước trên nền 73
    • 3.3.3 Phun điện và quay điện 74
    • 3.3.4 Lắng đọng hóa học và điện hóa 75
      • 3.3.4.1 Lắng đọng hơi hóa học (CVD) 75
      • 3.3.4.2 Lắng đọng hơi vật lý (PVD) 76
      • 3.3.4.3 Lắng đọng lớp nguyên tử (ALD) 77
      • 3.3.4.4 Lớp phủ khí dung 78
      • 3.3.4.5 Tự lắp ráp từng lớp (LBL) 78
      • 3.3.4.6 Quá trình Sol-gel 79
      • 3.3.4.7 Khắc 81
  • 3.4 Lớp phủ và bề mặt kỵ nước 81
    • 3.4.1 Lớp phủ ưa nước 82
    • 3.4.2 Lớp phủ kỵ nước 82
      • 3.4.2.1 Thuộc tính 82
      • 3.4.2.2 Ứng dụng trong khẩu trang 83
  • 3.5 Lớp phủ và bề mặt siêu kỵ nước 84
    • 3.5.1 Thuộc tính 84
      • 3.5.1.1 Sử dụng kháng khuẩn 85
    • 3.5.2 Vấn đề về độ bền 85
    • 3.5.3 Nanoxenlulo 86
  • 3.6 Lớp phủ quang xúc tác để tự làm sạch bên ngoài và khử trùng bên trong 86
  • 3.7 Lớp phủ và bề mặt kỵ dầu và kỵ nước 89
    • 3.7.1 Tổng hợp 90
    • 3.7.2 TRƯỢT 90
    • 3.7.3 Liên kết cộng hóa trị 91
    • 3.7.4 Ứng dụng 91
  • 3.8 Vật liệu nano dùng trong lớp phủ nano 93
    • 3.8.1 Graphen 100
      • 3.8.1.1 Tính chất và ứng dụng lớp phủ 100
        • 3.8.1.1.1 Lớp phủ chống ăn mòn 101
        • 3.8.1.1.2 Graphen oxit 103
          • 3.8.1.1.2.1 Hoạt tính kháng khuẩn 103
          • 3.8.1.1.2.2 Hoạt tính kháng virus 103
        • 3.8.1.1.3 Ôxít graphene khử (rGO) 104
        • 3.8.1.1.4 Chống đóng băng 105
        • 3.8.1.1.5 Lớp phủ rào cản 105
        • 3.8.1.1.6 Bảo vệ nhiệt 106
        • 3.8.1.1.7 Windows thông minh 107
    • 3.8.2 Ống nano cacbon (MWCNT và SWCNT) 107
      • 3.8.2.1 Tính chất và ứng dụng 107
        • 3.8.2.1.1 Màng và lớp phủ dẫn điện 107
        • 3.8.2.1.2 Che chắn EMI 108
        • 3.8.2.1.3 Chống bám bẩn 108
        • 3.8.2.1.4 Chất chống cháy 108
        • 3.8.2.1.5 Hoạt tính kháng khuẩn 109
        • 3.8.2.1.6 SWCNT 109
          • 3.8.2.1.6.1 Tính chất và ứng dụng 109
    • 3.8.3 Fulleren 112
      • 3.8.3.1 Thuộc tính 112
      • 3.8.3.2 Ứng dụng 113
      • 3.8.3.3 Hoạt tính kháng khuẩn 113
    • 3.8.4 Hạt nano silic dioxit/silica (Nano-SiO2) 114
      • 3.8.4.1 Tính chất và ứng dụng 114
        • 3.8.4.1.1 Hoạt tính kháng khuẩn và kháng virus 115
        • 3.8.4.1.2 Dễ lau chùi và chống bụi bẩn 115
        • 3.8.4.1.3 Chống mờ sương 115
        • 3.8.4.1.4 Khả năng chống trầy xước và mài mòn 116
        • 3.8.4.1.5 Chống phản xạ 116
    • 3.8.5 Nano bạc 117
      • 3.8.5.1 Tính chất và ứng dụng 117
        • 3.8.5.1.1 Kháng khuẩn 117
      • 3.8.5.2 Lớp phủ nano bạc 118
      • 3.8.5.3 Sơn bạc kháng khuẩn 118
        • 3.8.5.3.1 Chống phản xạ 119
        • 3.8.5.3.2 Dệt may 119
        • 3.8.5.3.3 Băng vết thương 119
        • 3.8.5.3.4 Sản phẩm tiêu dùng 120
        • 3.8.5.3.5 Lọc không khí 120
    • 3.8.6 Hạt nano titan dioxide (nano-TiO2) 120
      • 3.8.6.1 Tính chất và ứng dụng 120
        • 3.8.6.1.1 Cải thiện chất lượng không khí trong nhà 122
        • 3.8.6.1.2 Cơ sở y tế 122
        • 3.8.6.1.3 Xử lý nước thải 122
        • 3.8.6.1.4 Lớp phủ chống tia cực tím 123
        • 3.8.6.1.5 Lớp phủ kháng khuẩn kích hoạt đèn trong nhà 124
    • 3.8.7 Hạt nano oxit nhôm (Al2O3-NP) 125
      • 3.8.7.1 Tính chất và ứng dụng 125
    • 3.8.8 Hạt nano kẽm oxit (ZnO-NP) 126
      • 3.8.8.1 Tính chất và ứng dụng 126
        • 3.8.8.1.1 Chống tia cực tím 126
        • 3.8.8.1.2 Kháng khuẩn 127
    • 3.8.9 Dendrimer 130
      • 3.8.9.1 Tính chất và ứng dụng 130
    • 3.8.10 Kim cương nano 131
      • 3.8.10.1 Thuộc tính và ứng dụng 131
    • 3.8.11 Nanocellulose (Sợi nano xenlulo, tinh thể nano xenlulo và xenlulo vi khuẩn) 135
      • 3.8.11.1 Thuộc tính và ứng dụng 135
      • 3.8.11.1.1 Sợi nano xenlulo (CNF) 136
      • 3.8.11.1.2 Xenlulo tinh thể nano (NCC) 138
        • 3.8.11.1.2.1 Thuộc tính 139
          • 3.8.11.1.2.1.1 Tỷ lệ khung hình cao 139
          • 3.8.11.1.2.1.2 Cường độ cao 139
          • 3.8.11.1.2.1.3 Đặc tính lưu biến 139
          • 3.8.11.1.2.1.4 Tính chất quang học 139
          • 3.8.11.1.2.1.5 Rào cản 140
      • 3.8.11.1.3 Cellulose vi khuẩn (BCC) 140
      • 3.8.11.1.4 Khả năng chống mài mòn và trầy xước 141
      • 3.8.11.1.5 Chống tia cực tím 141
      • 3.8.11.1.6 Lớp phủ siêu kỵ nước 141
      • 3.8.11.1.7 Rào cản khí 142
      • 3.8.11.1.8 Kháng khuẩn 142
    • 3.8.12 Hạt nano Chitosan 143
      • 3.8.12.1 Thuộc tính 143
      • 3.8.12.2 Băng vết thương 144
      • 3.8.12.3 Lớp phủ và màng bao bì 145
      • 3.8.12.4 Bảo quản thực phẩm 145
    • 3.8.13 Hạt nano đồng 145
      • 3.8.13.1 Thuộc tính 145
      • 3.8.13.2 Ứng dụng trong lớp phủ nano kháng khuẩn 145

4 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG THEO LOẠI SƠN NANO 146

  • 4.1 SƠN NANO CHỐNG VÂN TAY 146
    • 4.1.1 Tổng quan về thị trường 146
    • 4.1.2 Đánh giá thị trường 148
    • 4.1.3 Động cơ và xu hướng thị trường 148
    • 4.1.4 Ứng dụng 150
      • 4.1.4.1 Màn hình cảm ứng 150
      • 4.1.4.2 Xịt phủ chống bám vân tay 151
    • 4.1.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 152
    • 4.1.6 Nhà phát triển sản phẩm 154
  • 4.2 SƠN NANO CHỐNG SƯƠNG MÙ 157
    • 4.2.1 Các loại sơn phủ chống sương mù 162
    • 4.2.2 Vật liệu chống sương mù mô phỏng sinh học 164
    • 4.2.3 Thị trường và ứng dụng 166
      • 4.2.3.1 Ô tô 166
      • 4.2.3.2 Tấm pin mặt trời 166
      • 4.2.3.3 Chăm sóc sức khỏe và y tế 167
      • 4.2.3.4 Thiết bị hiển thị và kính mắt (quang học) 168
      • 4.2.3.5 Bao bì thực phẩm và màng nông nghiệp 168
    • 4.2.4 Doanh thu thị trường toàn cầu 170
    • 4.2.5 Nhà phát triển sản phẩm 171
  • 4.3 SƠN NANO KHÁNG VI SINH VÀ KHÁNG VIRUS 173
    • 4.3.1 Tổng quan về thị trường 177
    • 4.3.2 Đánh giá thị trường 178
    • 4.3.3 Động cơ và xu hướng thị trường 179
    • 4.3.4 Ứng dụng 182
    • 4.3.5 Doanh thu toàn cầu 184
    • 4.3.6 Nhà phát triển sản phẩm 186
  • 4.4 SƠN NANO CHỐNG ĂN MÒN 188
    • 4.4.1 Tổng quan về thị trường 188
    • 4.4.2 Đánh giá thị trường 190
    • 4.4.3 Động cơ và xu hướng thị trường 190
    • 4.4.4 Ứng dụng 191
      • 4.4.4.1 Lớp phủ tự phục hồi thông minh 193
      • 4.4.4.2 Lớp phủ siêu kỵ nước 193
      • 4.4.4.3 Graphen 194
    • 4.4.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 195
    • 4.4.6 Nhà phát triển sản phẩm 198
  • 4.5 SƠN NANO CHỐNG MÀI MÀI & MÀI MÒN 200
    • 4.5.1 Tổng quan về thị trường 200
    • 4.5.2 Đánh giá thị trường 201
    • 4.5.3 Động cơ và xu hướng thị trường 202
    • 4.5.4 Ứng dụng 203
    • 4.5.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 204
    • 4.5.6 Nhà phát triển sản phẩm 206
  • 4.6 SƠN PHỦ NANO RÀO 208
    • 4.6.1 Đánh giá thị trường 208
    • 4.6.2 Động cơ và xu hướng thị trường 208
    • 4.6.3 Ứng dụng 209
      • 4.6.3.1 Bao bì thực phẩm và đồ uống 209
      • 4.6.3.2 Chống ẩm 210
      • 4.6.3.3 Graphen 210
    • 4.6.4 Doanh thu thị trường toàn cầu 211
    • 4.6.5 Nhà phát triển sản phẩm 213
  • 4.7 CHỐNG BÓN VÀ DỄ DÀNG LÀM SẠCH 214
    • 4.7.1 Tổng quan về thị trường 214
    • 4.7.2 Đánh giá thị trường 215
    • 4.7.3 Động cơ và xu hướng thị trường 216
    • 4.7.4 Ứng dụng 216
      • 4.7.4.1 Lớp phủ kỵ nước và kỵ nước 216
      • 4.7.4.2 Chống vẽ bậy 217
    • 4.7.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 218
    • 4.7.6 Nhà phát triển sản phẩm 221
  • 4.8 SƠN NANO TỰ LÀM SẠCH 223
    • 4.8.1 Tổng quan về thị trường 223
    • 4.8.2 Đánh giá thị trường 224
    • 4.8.3 Động cơ và xu hướng thị trường 225
    • 4.8.4 Ứng dụng 225
    • 4.8.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 227
    • 4.8.6 Nhà phát triển sản phẩm 229
  • 4.9 SƠN PHỦ NANO XÚC TÁC 230
    • 4.9.1 Tổng quan về thị trường 230
    • 4.9.2 Đánh giá thị trường 231
    • 4.9.3 Động cơ và xu hướng thị trường 232
    • 4.9.4 Ứng dụng 233
      • 4.9.4.1 Lớp phủ tự làm sạch-kính 233
      • 4.9.4.2 Lớp phủ tự làm sạch - bề mặt xây dựng và xây dựng 234
      • 4.9.4.3 Bộ lọc không khí trong nhà oxy hóa quang xúc tác (PCO) 235
      • 4.9.4.4 Xử lý nước 236
      • 4.9.4.5 Cơ sở y tế 237
      • 4.9.4.6 Lớp phủ kháng khuẩn kích hoạt ánh sáng trong nhà 237
    • 4.9.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 238
    • 4.9.6 Nhà phát triển sản phẩm 241
  • 4.10 SƠN NANO CHỐNG TIA UV 243
    • 4.10.1 Tổng quan về thị trường 243
    • 4.10.2 Đánh giá thị trường 244
    • 4.10.3 Động lực và xu hướng thị trường 244
    • 4.10.4 Ứng dụng 245
      • 4.10.4.1 Dệt may 245
      • 4.10.4.2 Lớp phủ gỗ 245
    • 4.10.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 246
    • 4.10.6 Nhà phát triển sản phẩm 250
  • 4.11 Rào cản nhiệt và sơn nano chống cháy 251
    • 4.11.1 Tổng quan về thị trường 251
    • 4.11.2 Đánh giá thị trường 252
    • 4.11.3 Động lực và xu hướng thị trường 252
    • 4.11.4 Ứng dụng 253
    • 4.11.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 254
    • 4.11.6 Nhà phát triển sản phẩm 258
  • 4.12 SƠN NANO CHỐNG BĂNG VÀ KHỬ BĂNG 259
    • 4.12.1 Tổng quan về thị trường 259
    • 4.12.2 Đánh giá thị trường 260
    • 4.12.3 Động lực và xu hướng thị trường 260
    • 4.12.4 Ứng dụng 262
      • 4.12.4.1 Lớp phủ kỵ nước và siêu kỵ nước (HSH) 262
      • 4.12.4.2 Lớp phủ chịu nhiệt 263
      • 4.12.4.3 Lớp phủ protein chống đông 264
    • 4.12.5 Doanh thu thị trường toàn cầu 265
    • 4.12.6 Nhà phát triển sản phẩm 267
  • 4.13 SƠN PHỦ NANO CHỐNG PHẢN XẠ 269
    • 4.13.1 Tổng quan về thị trường 269
    • 4.13.2 Động lực và xu hướng thị trường 269
    • 4.13.3 Ứng dụng 271
    • 4.13.4 Doanh thu thị trường toàn cầu 271
    • 4.13.5 Nhà phát triển sản phẩm 273
  • 4.14 SƠN PHỦ NANO TỰ CHỮA CHỮA 275
    • 4.14.1 Tổng quan về thị trường 275
      • 4.14.1.1 Tự phục hồi bên ngoài 276
      • 4.14.1.2 Dạng viên nang 276
      • 4.14.1.3 Mạch máu tự lành 276
      • 4.14.1.4 Tự phục hồi nội tại 276
      • 4.14.1.5 Khối lượng chữa lành 277
    • 4.14.2 Ứng dụng 279
      • 4.14.2.1 Lớp phủ tự phục hồi 280
      • 4.14.2.2 Chống ăn mòn 280
      • 4.14.2.3 Sửa vết xước 280
      • 4.14.2.4 Lớp phủ trong suốt Polyurethane 281
      • 4.14.2.5 Viên nang micro/nano 282
      • 4.14.2.6 Mạng lưới vi mạch 283
      • 4.14.2.7 Polyme thuận nghịch 284
      • 4.14.2.8 Trùng hợp nhấp chuột 284
      • 4.14.2.9 Hydrogel polyampholyte 285
      • 4.14.2.10 Bộ nhớ hình dạng 285
    • 4.14.3 Doanh thu thị trường toàn cầu 286
    • 4.14.4 Nhà phát triển sản phẩm 288

5 PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG THEO THỊ TRƯỜNG NGƯỜI DÙNG CUỐI 290

  • 5.1 HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ 291
    • 5.1.1 Động cơ và xu hướng thị trường 291
    • 5.1.2 Ứng dụng 292
      • 5.1.2.1 Bảo vệ nhiệt 294
      • 5.1.2.2 Chống đóng băng 294
      • 5.1.2.3 Dẫn điện và chống tĩnh điện 294
      • 5.1.2.4 Chống ăn mòn 295
      • 5.1.2.5 Ô nhiễm côn trùng 295
    • 5.1.3 Quy mô thị trường toàn cầu 296
      • 5.1.3.1 Cơ hội phủ nano 296
      • 5.1.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 297
    • 5.1.4 Công ty 299
  • 5.2 Ô TÔ 303
    • 5.2.1 Động cơ và xu hướng thị trường 303
    • 5.2.2 Ứng dụng 303
      • 5.2.2.1 Sơn phủ nano chống trầy xước 304
      • 5.2.2.2 Lớp phủ dẫn điện 304
      • 5.2.2.3 Kỵ nước và kỵ dầu 305
      • 5.2.2.4 Chống ăn mòn 305
      • 5.2.2.5 Khả năng chống tia cực tím 305
      • 5.2.2.6 Rào cản nhiệt 306
      • 5.2.2.7 Chất chống cháy 306
      • 5.2.2.8 Chống dấu vân tay 306
      • 5.2.2.9 Kháng khuẩn 306
      • 5.2.2.10 Tự phục hồi 307
    • 5.2.3 Quy mô thị trường toàn cầu 307
      • 5.2.3.1 Cơ hội phủ nano 307
      • 5.2.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 309
    • 5.2.4 Công ty 311
  • 5.3 XÂY DỰNG 314
    • 5.3.1 Động cơ và xu hướng thị trường 314
    • 5.3.2 Ứng dụng 315
      • 5.3.2.1 Lớp phủ bảo vệ kính, bê tông và các vật liệu xây dựng khác 316
      • 5.3.2.2 Lớp phủ quang xúc tác nano-TiO2 316
      • 5.3.2.3 Chống vẽ bậy 318
      • 5.3.2.4 Chống tia cực tím 318
      • 5.3.2.5 Hạt nano titan dioxit 318
      • 5.3.2.6 Hạt nano kẽm oxit 319
      • 5.3.2.7 Kính thông minh 319
        • 5.3.2.7.1 Kính thông minh điện sắc (EC) 319
          • 5.3.2.7.1.1 Mô tả công nghệ 319
          • 5.3.2.7.1.2 Vật liệu 321
            • 5.3.2.7.1.2.1 Oxit kim loại vô cơ 321
            • 5.3.2.7.1.2.2 Vật liệu EC hữu cơ 322
            • 5.3.2.7.1.2.3 Vật liệu nano 322
        • 5.3.2.7.2 Kính thông minh thiết bị hạt lơ lửng (SPD) 322
          • 5.3.2.7.2.1 Mô tả công nghệ 322
          • 5.3.2.7.2.2 Lợi ích 323
          • 5.3.2.7.2.3 Những thiếu sót 323
          • 5.3.2.7.2.4 Ứng dụng trong cửa sổ dân dụng và thương mại 324
        • 5.3.2.7.3 Kính thông minh tinh thể lỏng phân tán polyme (PDLC) 325
          • 5.3.2.7.3.1 Mô tả công nghệ 325
          • 5.3.2.7.3.2 Loại 327
            • 5.3.2.7.3.2.1 Kính PDLC có thể chuyển đổi nhiều lớp 327
            • 5.3.2.7.3.2.2 Phim PDLC có thể chuyển đổi tự dính 327
          • 5.3.2.7.3.3 Lợi ích 328
          • 5.3.2.7.3.4 Những thiếu sót 328
          • 5.3.2.7.3.5 Ứng dụng trong cửa sổ dân dụng và thương mại 328
            • 5.3.2.7.3.5.1 Kính nội thất 329
      • 5.3.2.8 Kính điện động 330
      • 5.3.2.9 Kính năng lượng mặt trời cách nhiệt (HISG) 330
      • 5.3.2.10 Kính năng lượng mặt trời chấm lượng tử 331
    • 5.3.3 Quy mô thị trường toàn cầu 332
      • 5.3.3.1 Cơ hội phủ nano 332
      • 5.3.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 334
    • 5.3.4 Công ty 336
  • 5.4 ĐIỆN TỬ 340
    • 5.4.1 Động lực thị trường 340
    • 5.4.2 Ứng dụng 341
      • 5.4.2.1 Lớp phủ chức năng trong suốt 341
      • 5.4.2.2 Lớp phủ chống phản chiếu cho màn hình 341
      • 5.4.2.3 Lớp phủ chống thấm 342
      • 5.4.2.4 Lớp phủ nano dẫn điện và màng 344
      • 5.4.2.5 Chống dấu vân tay 344
      • 5.4.2.6 Chống mài mòn 345
      • 5.4.2.7 Dẫn điện 345
      • 5.4.2.8 Lớp phủ thiết bị điện tử tiêu dùng tự phục hồi 345
      • 5.4.2.9 Điện tử dẻo và co dãn 346
    • 5.4.3 Quy mô thị trường toàn cầu 347
      • 5.4.3.1 Cơ hội phủ nano 347
      • 5.4.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 348
    • 5.4.4 Công ty 350
  • 5.5 CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIA ĐÌNH, VỆ SINH VÀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ 353
    • 5.5.1 Động cơ và xu hướng thị trường 353
    • 5.5.2 Ứng dụng 353
      • 5.5.2.1 Tự làm sạch và dễ làm sạch 353
      • 5.5.2.2 Chuẩn bị và chế biến thực phẩm 353
      • 5.5.2.3 Chất ô nhiễm trong nhà và chất lượng không khí 354
    • 5.5.3 Quy mô thị trường toàn cầu 355
      • 5.5.3.1 Cơ hội phủ nano 355
      • 5.5.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 357
    • 5.5.4 Công ty 359
  • 5.6 HÀNG HẢI 362
    • 5.6.1 Động cơ và xu hướng thị trường 362
    • 5.6.2 Ứng dụng 363
    • 5.6.3 Quy mô thị trường toàn cầu 364
      • 5.6.3.1 Cơ hội phủ nano 364
      • 5.6.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 364
    • 5.6.4 Công ty 366
  • 5.7 Y TẾ & CHĂM SÓC SỨC KHỎE 369
    • 5.7.1 Động cơ và xu hướng thị trường 369
    • 5.7.2 Ứng dụng 370
      • 5.7.2.1 Lớp phủ chống bám bẩn 371
      • 5.7.2.2 Kiểm soát kháng khuẩn, chống virus và nhiễm trùng 371
      • 5.7.2.3 Hàng dệt y tế 371
      • 5.7.2.4 Nano bạc 371
      • 5.7.2.5 Lớp phủ thiết bị y tế 372
    • 5.7.3 Quy mô thị trường toàn cầu 374
      • 5.7.3.1 Cơ hội phủ nano 374
      • 5.7.3.2 Doanh thu toàn cầu 2010-2034 376
    • 5.7.4 Công ty 378
  • 5.8 QUÂN ĐỘI VÀ QUỐC PHÒNG 381
    • 5.8.1 Động cơ và xu hướng thị trường 381
    • 5.8.2 Ứng dụng 381
      • 5.8.2.1 Dệt may 382
      • 5.8.2.2 Trang thiết bị quân sự 382
      • 5.8.2.3 Bảo vệ hóa học và sinh học 382
      • 5.8.2.4 Khử nhiễm 382
      • 5.8.2.5 Rào cản nhiệt 382
      • 5.8.2.6 Che chắn EMI/ESD 383
      • 5.8.2.7 Chống phản xạ 383
    • 5.8.3 Quy mô thị trường toàn cầu 383
      • 5.8.3.1 Cơ hội phủ nano 383
      • 5.8.3.2 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 384
    • 5.8.4 Công ty 386
  • 5.9 BAO BÌ 388
    • 5.9.1 Động cơ và xu hướng thị trường 388
    • 5.9.2 Ứng dụng 389
      • 5.9.2.1 Phim rào cản 389
      • 5.9.2.2 Kháng khuẩn 390
      • 5.9.2.3 Bao bì hoạt tính và gốc sinh học 391
    • 5.9.3 Quy mô thị trường toàn cầu 392
      • 5.9.3.1 Cơ hội phủ nano 392
      • 5.9.3.2 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 392
    • 5.9.4 Công ty 395
  • 5.10 DỆT MAY 397
    • 5.10.1 Động lực và xu hướng thị trường 397
    • 5.10.2 Ứng dụng 397
      • 5.10.2.1 Hàng dệt bảo vệ 398
      • 5.10.2.2 Lớp phủ dệt chống tia cực tím 403
      • 5.10.2.3 Lớp phủ dẫn điện 403
        • 5.10.2.3.1 Graphen 403
    • 5.10.3 Quy mô thị trường toàn cầu 404
      • 5.10.3.1 Cơ hội phủ nano 405
      • 5.10.3.2 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 407
    • 5.10.4 Công ty 409
  • 5.11 NĂNG LƯỢNG 411
    • 5.11.1 Động lực và xu hướng thị trường 411
    • 5.11.2 Ứng dụng 412
      • 5.11.2.1 Năng lượng gió 412
      • 5.11.2.2 Mặt trời 412
      • 5.11.2.3 Chống phản xạ 414
      • 5.11.2.4 Lớp phủ tuabin khí 414
    • 5.11.3 Quy mô thị trường toàn cầu 415
      • 5.11.3.1 Cơ hội phủ nano 415
      • 5.11.3.2 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 416
    • 5.11.4 Công ty 418
  • 5.12 DẦU KHÍ 420
    • 5.12.1 Động lực và xu hướng thị trường 420
    • 5.12.2 Ứng dụng 421
      • 5.12.2.1 Đường ống chống ăn mòn 423
      • 5.12.2.2 Khoan ở vùng khí hậu dưới 424 XNUMX
    • 5.12.3 Quy mô thị trường toàn cầu 424
      • 5.12.3.1 Cơ hội phủ nano 424
      • 5.12.3.2 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 425
    • 5.12.4 Công ty 427
  • 5.13 CÔNG CỤ VÀ MÁY 429
    • 5.13.1 Động lực và xu hướng thị trường 429
    • 5.13.2 Ứng dụng 429
    • 5.13.3 Quy mô thị trường toàn cầu 430
      • 5.13.3.1 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 430
    • 5.13.4 Công ty 431
  • 5.14 CHỐNG GIẢ 433
    • 5.14.1 Động lực và xu hướng thị trường 433
    • 5.14.2 Ứng dụng 433
    • 5.14.3 Quy mô thị trường toàn cầu 434
      • 5.14.3.1 Doanh thu thị trường toàn cầu 2010-2034 434
    • 5.14.4 Công ty 436

6 HỒ SƠ CÔNG TY SƠN NANO 438 (491 hồ sơ công ty)

7 CÔNG TY SẢN XUẤT NANO KHÔNG CÒN KINH DOANH 793

 

8 TÀI LIỆU THAM KHẢO 794

DANH SÁCH CÁC BẢNG

  • Bảng 1: Phân loại vật liệu nano. 53
  • Bảng 2: Tính chất của lớp phủ nano. 56
  • Bảng 3. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng trong lớp phủ nano. 57
  • Bảng 4: Thị trường người dùng cuối cho lớp phủ nano. 59
  • Bảng 5: Những thách thức về thị trường và kỹ thuật đối với lớp phủ nano. 66
  • Bảng 6. So sánh các phương pháp sản xuất lớp phủ nano. 67
  • Bảng 7: Công nghệ tổng hợp chất phủ nano. 70
  • Bảng 8: Kỹ thuật phủ màng. 71
  • Bảng 9. Góc tiếp xúc của các bề mặt ưa nước, siêu ưa nước, kỵ nước và siêu kỵ nước. 83
  • Bảng 10: Nhược điểm của các phương pháp phủ siêu kỵ nước thường được sử dụng. 85
  • Bảng 11. Tổng hợp và ứng dụng các lớp phủ kỵ dầu và kỵ nước. 90
  • Bảng 12. Ứng dụng của lớp phủ kỵ dầu và kỵ nước. 91
  • Bảng 13: Vật liệu nano được sử dụng trong lớp phủ nano và ứng dụng. 93
  • Bảng 14: Các tính chất của graphene liên quan đến ứng dụng trong lớp phủ. 101
  • Bảng 15: Dây thép không tráng phủ và dây thép bọc graphene (phải) trong dung dịch môi trường ăn mòn sau 30 ngày. 102
  • Bảng 16. Đặc tính diệt khuẩn của vật liệu gốc graphene. 104
  • Bảng 17: Thị trường và ứng dụng SWCNTs trong lớp phủ. 110
  • Bảng 18. Các loại hạt nano gốc carbon làm chất kháng khuẩn, cơ chế hoạt động và đặc điểm của chúng. 113
  • Bảng 19. Ứng dụng của nano bạc trong lớp phủ. 117
  • Bảng 20. Thị trường và ứng dụng của lớp phủ nano bạc nano kháng khuẩn. 119
  • Bảng 21. Tác dụng kháng khuẩn của NP ZnO đối với các loài vi khuẩn khác nhau. 128
  • Bảng 22. Thị trường và ứng dụng của ND trong lớp phủ chống ma sát và chống ăn mòn. 131
  • Bảng 23. Ứng dụng của nanocellulose trong chất phủ. 136
  • Bảng 24: Ứng dụng của sợi nano xenlulo (CNF). 137
  • Bảng 25: Ứng dụng của cellulose vi khuẩn (BC). 140
  • Bảng 26. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của chitosan. 144
  • Bảng 27. Tổng quan về thị trường lớp phủ nano chống dấu vân tay. 146
  • Bảng 28: Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống dấu vân tay. 148
  • Bảng 29. Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano chống dấu vân tay. 148
  • Bảng 30: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ chống dấu vân tay. 154
  • Bảng 31. Các loại giải pháp chống sương mù. 158
  • Bảng 32. Các bề mặt điển hình có khả năng siêu thấm được sử dụng để chống sương mù. 159
  • Bảng 33. Các loại vật liệu và đặc tính mô phỏng sinh học. 164
  • Bảng 34. Tổng quan thị trường sơn chống sương mù trên ô tô. 166
  • Bảng 35. Tổng quan thị trường lớp phủ chống sương mù trong tấm pin mặt trời. 166
  • Bảng 36. Tổng quan thị trường lớp phủ chống sương mù trong chăm sóc sức khỏe và y tế. 167
  • Bảng 37. Tổng quan thị trường lớp phủ chống sương mù trong thiết bị hiển thị và kính mắt (quang học). 168
  • Bảng 38. Tổng quan thị trường lớp phủ chống sương mù trong bao bì thực phẩm và màng nông nghiệp. 168
  • Bảng 39. Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống sương mù. 171
  • Bảng 40. Các phương thức phát triển của vi khuẩn và đặc điểm. 174
  • Bảng 41. Lớp phủ nano kháng khuẩn-Vật liệu nano được sử dụng, nguyên lý, tính chất và ứng dụng 177
  • Bảng 42. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống vi khuẩn. 178
  • Bảng 43. Động lực thị trường và xu hướng cho lớp phủ nano chống vi khuẩn và chống vi-rút. 179
  • Bảng 44. Vật liệu nano được sử dụng trong các ứng dụng và lớp phủ nano chống vi khuẩn và chống virus. 182
  • Bảng 45: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống vi khuẩn và chống vi rút. 186
  • Bảng 46. Tổng quan về thị trường sơn nano chống ăn mòn. 188
  • Bảng 47: Đánh giá thị trường về chất phủ nano chống ăn mòn. 190
  • Bảng 48. Động lực thị trường và xu hướng sử dụng lớp phủ nano chống ăn mòn. 190
  • Bảng 49: Khả năng chống ăn mòn vượt trội bằng cách sử dụng lớp phủ epoxy có thêm graphene, bên phải, so với lớp sơn lót epoxy giàu kẽm thương mại, bên trái. 194
  • Bảng 50: Ứng dụng của lớp phủ nano chống ăn mòn. 195
  • Bảng 51: Cơ hội cho lớp phủ nano chống ăn mòn đến năm 2034. 196
  • Bảng 52: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống ăn mòn. 198
  • Bảng 53. Tổng quan về thị trường lớp phủ nano chống mài mòn và chống mài mòn. 200
  • Bảng 54. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano mài mòn và chống mài mòn 201
  • Bảng 55. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng sử dụng lớp phủ nano chống mài mòn và mài mòn. 202
  • Bảng 56. Ứng dụng của lớp phủ nano chống mài mòn và chống mài mòn. 203
  • Bảng 57. Thị trường tiềm năng cho vật liệu phủ nano chống mài mòn và chống mài mòn 204
  • Bảng 58: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ nano chống mài mòn và mài mòn. 206
  • Bảng 59. Đánh giá thị trường cho màng và lớp phủ nano rào cản. 208
  • Bảng 60. Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano rào cản 208
  • Bảng 61. Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano rào cản. 211
  • Bảng 62: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ nano rào cản. 213
  • Bảng 63. Lớp phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch - Vật liệu nano được sử dụng, nguyên lý, tính chất và ứng dụng. 214
  • Bảng 64. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch. 215
  • Bảng 65. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng sử dụng lớp phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch. 216
  • Bảng 66. Thị trường, ứng dụng của lớp phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch và thị trường tiềm năng có thể định vị được. 218
  • Bảng 67: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống bám bẩn, dễ làm sạch. 221
  • Bảng 68. Tổng quan về thị trường sơn nano tự làm sạch. 223
  • Bảng 69. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano tự làm sạch (sinh học). 224
  • Bảng 70. Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano tự làm sạch. 225
  • Bảng 71. Lớp phủ nano tự làm sạch (sinh học)-Thị trường và ứng dụng. 226
  • Bảng 72: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm sơn nano tự làm sạch (bionic). 229
  • Bảng 73. Tổng quan về thị trường sơn nano xúc tác quang. 230
  • Bảng 74. Đánh giá thị trường cho lớp phủ nano quang xúc tác. 231
  • Bảng 75. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng của lớp phủ nano quang xúc tác. 232
  • Bảng 76. Lớp phủ nano xúc tác quang - Thị trường, ứng dụng và quy mô thị trường tiềm năng có thể giải quyết vào năm 2027. 238
  • Bảng 77: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm sơn phủ nano tự làm sạch (xúc tác quang). 241
  • Bảng 78. Tổng quan về thị trường sơn nano chống tia cực tím. 243
  • Bảng 79: Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống tia cực tím. 244
  • Bảng 80. Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano chống tia cực tím. 244
  • Bảng 81. Lớp phủ nano chống tia cực tím-Thị trường, ứng dụng và thị trường tiềm năng. 246
  • Bảng 82: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống tia cực tím. 250
  • Bảng 83. Tổng quan về thị trường cho lớp phủ nano chống nhiệt và chống cháy. 251
  • Bảng 84. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống nhiệt và chống cháy. 252
  • Bảng 85. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng trong lớp phủ nano chống nhiệt và chống cháy. 252
  • Bảng 86. Vật liệu nano được sử dụng trong lớp phủ cách nhiệt và chống cháy và lợi ích của chúng. 253
  • Bảng 87. Lớp phủ nano chống cháy và rào cản nhiệt - Thị trường, ứng dụng và thị trường tiềm năng. 255
  • Bảng 88: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ nano chống cháy và rào cản nhiệt. 258
  • Bảng 89. Tổng quan về thị trường lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng. 259
  • Bảng 90. Đánh giá thị trường về lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng. 260
  • Bảng 91. Động lực thị trường và xu hướng sử dụng lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng. 260
  • Bảng 92: Vật liệu nano được sử dụng trong lớp phủ chống đóng băng và lợi ích của chúng. 264
  • Bảng 93. Lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng-Thị trường, ứng dụng và thị trường tiềm năng có thể định vị. 265
  • Bảng 94: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng. 267
  • Bảng 95: Lớp phủ nano chống phản chiếu-Vật liệu nano được sử dụng, nguyên lý, tính chất và ứng dụng. 269
  • Bảng 96. Các yếu tố thúc đẩy thị trường và xu hướng về lớp phủ nano chống phản chiếu. 269
  • Bảng 97. Cơ hội thị trường cho lớp phủ nano chống phản chiếu. 272
  • Bảng 98: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống phản chiếu. 273
  • Bảng 99: Các loại lớp phủ và vật liệu tự phục hồi. 278
  • Bảng 100: Đặc tính so sánh của vật liệu tự phục hồi. 279
  • Bảng 101: Các loại vật liệu nano tự phục hồi. 281
  • Bảng 102: Các công ty sản xuất sản phẩm sơn phủ trong suốt polyurethane có khả năng tự phục hồi. 282
  • Bảng 103. Thị trường và ứng dụng của vật liệu và lớp phủ tự phục hồi. 286
  • Bảng 104: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm lớp phủ nano tự phục hồi. 288
  • Bảng 105. Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành hàng không và vũ trụ. 291
  • Bảng 106: Các loại lớp phủ nano sử dụng trong hàng không vũ trụ và ứng dụng. 293
  • Bảng 107: Doanh thu từ lớp phủ nano trong ngành hàng không vũ trụ, 2010-2034, triệu USD. 297
  • Bảng 108: Các nhà phát triển sản phẩm phủ nano hàng không vũ trụ. 299
  • Bảng 109: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trên thị trường ô tô. 303
  • Bảng 110: Lớp phủ nano ô tô chống trầy xước. 304
  • Bảng 111: Lớp phủ nano ô tô dẫn điện. 304
  • Bảng 112: Lớp phủ nano ô tô kỵ nước và kỵ dầu. 305
  • Bảng 113: Lớp phủ nano ô tô chống ăn mòn. 305
  • Bảng 114: Lớp phủ nano ô tô chống tia cực tím. 305
  • Bảng 115: Lớp phủ nano ô tô cản nhiệt. 306
  • Bảng 116: Lớp phủ nano ô tô chống cháy. 306
  • Bảng 117: Lớp phủ nano ô tô chống bám vân tay. 306
  • Bảng 118: Lớp phủ nano ô tô kháng khuẩn. 306
  • Bảng 119: Lớp phủ nano ô tô tự phục hồi. 307
  • Bảng 120: Doanh thu từ lớp phủ nano trong ngành ô tô, 2010-2034, triệu USD, ước tính thận trọng và lạc quan. 309
  • Bảng 121: Các nhà phát triển sản phẩm phủ nano ô tô. 311
  • Bảng 122: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trên thị trường xây dựng. 314
  • Bảng 123: Lớp phủ nano ứng dụng trong ngành xây dựng - loại lớp phủ, vật liệu nano được sử dụng và lợi ích. 315
  • Bảng 124: Lớp phủ nano xúc tác quang - Thị trường và ứng dụng. 317
  • Bảng 125. Các loại vật liệu điện sắc và ứng dụng. 321
  • Bảng 126: Doanh thu từ lớp phủ nano trong xây dựng, kiến ​​trúc và bảo vệ ngoại thất, 2010-2034, triệu USD.* 334
  • Bảng 127: Nhà phát triển sản phẩm phủ nano bảo vệ công trình, kiến ​​trúc và ngoại thất. 336
  • Bảng 128: Động lực thị trường cho lớp phủ nano trong thiết bị điện tử. 340
  • Bảng 129: Các công ty chính trong lĩnh vực phủ nano chống thấm cho thiết bị điện tử, sản phẩm và phương pháp tổng hợp. 343
  • Bảng 130: Lớp phủ nano điện tử dẫn điện. 344
  • Bảng 131: Lớp phủ nano điện tử chống dấu vân tay. 344
  • Bảng 132: Lớp phủ nano điện tử chống mài mòn. 345
  • Bảng 133: Lớp phủ nano điện tử dẫn điện. 345
  • Bảng 134: Doanh thu từ lớp phủ nano trong thiết bị điện tử, 2010-2034, triệu USD. 348
  • Bảng 135: Các nhà phát triển ứng dụng lớp phủ nano trong điện tử. 350
  • Bảng 136: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong chăm sóc và vệ sinh gia đình. 353
  • Bảng 137: Doanh thu từ lớp phủ nano trong chăm sóc gia đình, vệ sinh và chất lượng không khí trong nhà, 2010-2034, triệu USD. 357
  • Bảng 138: Nhà phát triển sản phẩm phủ nano chất lượng không khí trong nhà, vệ sinh và chăm sóc gia đình. 359
  • Bảng 139: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành hàng hải. 362
  • Bảng 140: Lớp phủ nano ứng dụng trong công nghiệp hàng hải - loại lớp phủ, vật liệu nano được sử dụng và lợi ích. 363
  • Bảng 141: Doanh thu từ sơn nano trong lĩnh vực hàng hải, 2010-2034, triệu USD. 364
  • Bảng 142: Các nhà phát triển sản phẩm sơn nano biển. 366
  • Bảng 143: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong y học và chăm sóc sức khỏe. 369
  • Bảng 144: Lớp phủ nano ứng dụng trong ngành y tế - loại lớp phủ, vật liệu nano được sử dụng, lợi ích và ứng dụng. 370
  • Bảng 145: Các loại lớp phủ cao cấp ứng dụng trong thiết bị y tế và cấy ghép. 373
  • Bảng 146: Vật liệu nano sử dụng trong cấy ghép y tế. 373
  • Bảng 147: Doanh thu từ lớp phủ nano trong y tế và chăm sóc sức khỏe, 2010-2034, triệu USD. 376
  • Bảng 148: Các nhà phát triển sản phẩm phủ nano y tế và chăm sóc sức khỏe. 378
  • Bảng 149: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành quân sự và quốc phòng. 381
  • Bảng 150: Doanh thu từ lớp phủ nano trong quân sự và quốc phòng, 2010-2034, triệu USD. 384
  • Bảng 151: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano quân sự và quốc phòng. 386
  • Bảng 152: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành bao bì. 388
  • Bảng 153: Doanh thu từ phủ nano trong bao bì, 2010-2034, triệu USD. 392
  • Bảng 154: Các công ty sản xuất bao bì phủ nano. 395
  • Bảng 155: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành dệt may. 397
  • Bảng 156: Ứng dụng trong dệt may, theo loại vật liệu tiên tiến và lợi ích của chúng. 398
  • Bảng 157: Lớp phủ nano ứng dụng trong ngành dệt may - loại lớp phủ, vật liệu nano được sử dụng, lợi ích và ứng dụng. 400
  • Bảng 158: Ứng dụng và lợi ích của graphene trong dệt may. 403
  • Bảng 159: Doanh thu từ phủ nano trong dệt may, 2010-2034, USD. 407
  • Bảng 160: Các nhà phát triển sản phẩm phủ nano dệt may. 409
  • Bảng 161: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành năng lượng. 411
  • Bảng 162: Doanh thu từ phủ nano trong năng lượng, 2010-2034, triệu USD. 416
  • Bảng 163: Các nhà phát triển sản phẩm phủ nano năng lượng tái tạo. 418
  • Bảng 164: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong ngành thăm dò dầu khí. 420
  • Bảng 165: Các đặc tính chức năng mong muốn đối với ngành dầu khí do vật liệu nano tạo ra trong lớp phủ. 422
  • Bảng 166: Doanh thu từ phủ nano trong dầu khí, 2010-2034, USD. 425
  • Bảng 167: Nhà phát triển sản phẩm phủ nano dầu khí. 427
  • Bảng 168: Động lực thị trường và xu hướng của lớp phủ nano trong dụng cụ và gia công. 429
  • Bảng 169: Doanh thu từ lớp phủ nano trong Công cụ và sản xuất, 2010-2034, triệu USD. 430
  • Bảng 170: Các công cụ và sản xuất sản phẩm phủ nano và các nhà phát triển ứng dụng. 431
  • Bảng 171: Doanh thu từ phủ nano chống hàng giả, 2010-2034, USD. 434
  • Bảng 172: Các nhà phát triển ứng dụng và sản phẩm phủ nano chống giả. 436
  • Bảng 173. Danh sách sản phẩm kim cương nano của Carbodeon Ltd. Oy. 496
  • Bảng 174. Sơ đồ lớp phủ quang xúc tác. 546
  • Bảng 175. Đặc tính lớp phủ chống sương mù của Natoco. 679
  • Bảng 176. Đặc tính màng MODIPER H. 697
  • Bảng 177. Danh sách sản phẩm kim cương nano của Ray-Techniques Ltd. 723
  • Bảng 178. So sánh ND được tạo ra bởi quá trình kích nổ và tổng hợp laser. 724
  • Bảng 179. Các công ty sản xuất sơn nano không còn kinh doanh nữa. 793

DANH SÁCH HÌNH

  • Hình 1. Doanh thu toàn cầu cho lớp phủ nano, 2010-2034, triệu USD, theo loại. 64
  • Hình 2: Doanh thu toàn cầu cho lớp phủ nano, 2010-2034, triệu USD, theo thị trường. 65
  • Hình 3: Nhu cầu về lớp phủ nano trong khu vực, năm 2022, triệu USD. 65
  • Hình 4: Lớp phủ nano fluoropolymer kỵ nước trên bảng mạch điện tử. 68
  • Hình 5: Kỹ thuật tổng hợp lớp phủ nano. 71
  • Hình 6. Kỹ thuật xây dựng lớp phủ siêu kỵ nước trên nền. 73
  • Hình 7: Sự lắng đọng phun điện. 75
  • Hình 8: Kỹ thuật CVD. 76
  • Hình 9: Sơ đồ ALD. 78
  • Hình 10: Ảnh SEM của các lớp nano TiO2 khác nhau trên bề mặt thép. 79
  • Hình 11: Hệ thống sơn được phủ lên bề mặt. Dung môi bay hơi. 80
  • Hình 12: Tổ chức đầu tiên diễn ra trong đó thành phần liên kết chứa silicon (các chấm màu xanh lam trong hình 2) liên kết cộng hóa trị với bề mặt và liên kết chéo với các phân tử lân cận để tạo thành một cấu trúc ba chiều mạnh mẽ. 80
  • Hình 13: Trong quá trình đóng rắn, các hợp chất tự tổ chức thành lớp đơn có kích thước nano. Thành phần chống thấm có chứa flo (các chấm đỏ trong hình 3) ở trên làm cho thủy tinh kỵ nước và kỵ dầu. 81
  • Hình 14: (a) Giọt nước trên lá sen. 82
  • Hình 15. Sơ đồ của (a) giọt nước trên bề mặt kỵ nước bình thường với góc tiếp xúc lớn hơn 90° và (b) giọt nước trên bề mặt siêu kỵ nước với góc tiếp xúc > 150°. 83
  • Hình 16: Góc tiếp xúc trên bề mặt phủ siêu kỵ nước. 84
  • Hình 17: Bộ bát đĩa nanocellulose tự làm sạch. 86
  • Hình 18: Kính phủ titan dioxide (trái) và kính thường (phải). 87
  • Hình 19: Cơ chế tự làm sạch sử dụng quá trình oxy hóa quang. 88
  • Hình 20: Sơ đồ mặt đường lọc không khí xúc tác quang. 89
  • Hình 21: Lớp phủ chống TRƯỢT. 91
  • Hình 22: Lớp phủ kỵ nước. 92
  • Hình 23: Lớp phủ màng Graphair. 101
  • Hình 24: Hoạt tính kháng khuẩn của Graphene oxit (GO). 103
  • Hình 25: Lớp phủ graphene dẫn điện cho các cánh rôto. 105
  • Hình 26: Nước thấm qua gạch không có (trái) và có (phải) lớp phủ “sơn graphene”. 106
  • Hình 27: Lớp phủ truyền nhiệt graphene. 106
  • Hình 28 Lớp phủ cáp ống nano cacbon. 108
  • Hình 29 Sự hình thành lớp than bảo vệ dựa trên CNT trong quá trình đốt lớp phủ biến tính CNT. 109
  • Hình 30. Cơ chế hoạt động kháng khuẩn của ống nano carbon. 109
  • Hình 31: Sơ đồ Fullerene. 112
  • Hình 32: Lớp phủ kỵ nước dễ lau chùi. 115
  • Hình 33: Lớp phủ nano chống mờ trên kính bảo hộ. 116
  • Hình 34: Lớp phủ chống phản chiếu hạt nano silica trên kính. 116
  • Hình 35 Cơ chế kháng khuẩn của lớp phủ hạt nano bạc. 118
  • Hình 36: Cơ chế quang xúc tác trên bề mặt được xử lý bằng hạt nano TiO2. 121
  • Hình 37: Sơ đồ thể hiện hiện tượng tự làm sạch trên bề mặt siêu thấm nước. 121
  • Hình 38: Sơ đồ lọc quang xúc tác lọc không khí trong nhà. 122
  • Hình 39: Sơ đồ lọc nước bằng quang xúc tác. 123
  • Hình 40. Sơ đồ hoạt tính kháng khuẩn của NP ZnO. 128
  • Hình 41: Các loại nanocellulose. 135
  • Hình 42: Gel CNF. 136
  • Hình 43: Ảnh TEM của tinh thể nano cellulose. 138
  • Hình 44: Trích xuất CNC từ cây. 139
  • Hình 45: Một màng đa lớp cellulose sinh học óng ánh vẫn còn sót lại sau khi nước chứa các tinh thể nano cellulose bay hơi. 139
  • Hình 46: Bùn CNC. 140
  • Hình 47. Ảnh TEM của Burkholderia seminalis được xử lý bằng (a, c) dung dịch đệm (đối chứng) và (b, d) chitosan 2.0 mg/mL; (A: lớp bổ sung; B: tổn thương màng). 143
  • Hình 48. Phủ nano chống bám vân tay trên kính. 146
  • Hình 49: Sơ đồ lớp phủ nano chống dấu vân tay. 150
  • Hình 50: Phim chống vân tay Toray (trái) và phim ưa mỡ hiện có (phải). 150
  • Hình 51: Các loại lớp phủ chống dấu vân tay được áp dụng cho màn hình cảm ứng. 151
  • Hình 52: Ứng dụng lớp phủ nano chống dấu vân tay. 151
  • Hình 53: Doanh thu từ lớp phủ nano chống dấu vân tay, 2010-2034 (triệu USD). 153
  • Hình 54. Kính chống sương mù. 158
  • Hình 55. Hiệu ứng ưa nước. 163
  • Hình 56. Lớp phủ nano chống mờ trên kính bảo hộ. 163
  • Hình 57. Bàn chải polyme zwitterionic siêu thấm nước. 164
  • Hình 58. Tấm chắn mặt có lớp phủ chống sương mù. 167
  • Hình 59. Doanh thu từ sơn nano chống sương mù, 2019-2034 (triệu USD). 170
  • Hình 60. Sơ đồ lớp phủ chống vi-rút sử dụng hoạt chất nano để vô hiệu hóa bất kỳ vi-rút nào bám trên bề mặt. 175
  • Hình 61. Khẩu trang được phủ lớp phủ nano kháng khuẩn và kháng virus. 176
  • Hình 62. Màn hình cảm ứng tự làm sạch được phủ nano. 184
  • Hình 63: Doanh thu từ sản phẩm phủ nano kháng khuẩn và kháng virus, 2010-2034, (triệu USD). 185
  • Hình 64: Lớp phủ Nanovate CoP. 192
  • Hình 65: Kết quả sương mù muối trong 2000 giờ của lớp phủ nano Teslan. 192
  • Hình 66: Cấu trúc lớp phủ và phân tán nano polyaniline độc ​​quyền của AnCatt. 193
  • Hình 67: Lớp phủ sol-gel lai tự phục hồi. 193
  • Hình 68: Sơ đồ chống ăn mòn qua bề mặt siêu kỵ nước. 193
  • Hình 69: Thị trường tiềm năng cho chất phủ nano chống ăn mòn vào năm 2034. 196
  • Hình 70: Doanh thu từ lớp phủ nano chống ăn mòn, 2010-2034, được điều chỉnh theo nhu cầu liên quan đến COVID-19, ước tính thận trọng và cao (triệu USD). 197
  • Hình 71: Doanh thu từ sơn phủ nano chống mài mòn và mài mòn, 2010-2034, (triệu USD). 205
  • Hình 72: Sơ đồ hàng rào oxy nanocompozit. 209
  • Hình 73: Sơ đồ các hạt nano rào cản lắng đọng trên chất nền dẻo. 210
  • Hình 74. Doanh thu từ lớp phủ nano rào cản, 2010-2034, (triệu USD). 212
  • Hình 75: Xử lý chống bám bẩn cho thiết bị trao đổi nhiệt. 217
  • Hình 76: Loại bỏ hình vẽ bậy sau khi phủ lớp phủ nano. 217
  • Hình 77: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch vào năm 2034. 219
  • Hình 78: Doanh thu từ sản phẩm phủ nano chống bám bẩn và dễ làm sạch, 2010-2034, (triệu USD). 220
  • Hình 79: Sơ đồ lớp phủ siêu kỵ nước tự làm sạch. 226
  • Hình 80: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano tự làm sạch (sinh học) vào năm 2034. 227
  • Hình 81. Doanh thu từ lớp phủ nano tự làm sạch (sinh học), 2010-2034, (Triệu đô la Mỹ). 228
  • Hình 82. Sơ đồ thể hiện hiện tượng tự làm sạch trên bề mặt siêu thấm nước. 233
  • Hình 83: Sơ đồ mặt đường lọc không khí xúc tác quang. 234
  • Hình 84: Cơ chế tự làm sạch sử dụng quá trình oxy hóa quang. 235
  • Hình 85: Bộ lọc không khí oxy hóa quang xúc tác (PCO). 236
  • Hình 86: Sơ đồ lọc nước bằng quang xúc tác. 237
  • Hình 87: Ga Tokyo GranRoof. Lớp phủ titan dioxide đảm bảo độ trắng lâu dài. 238
  • Hình 88: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano tự làm sạch (xúc tác quang) vào năm 2034. 239
  • Hình 89. Doanh thu từ lớp phủ nano tự làm sạch (xúc tác quang), 2010-2034, (Triệu USD). 240
  • Biểu đồ 90: Thị trường sơn nano chống tia cực tím, %, năm 2022. 247
  • Hình 91: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano chống tia cực tím, 2034. 248
  • Hình 92: Doanh thu từ sơn nano chống tia cực tím, 2010-2034 (triệu USD). 249
  • Hình 93: Lớp phủ nano chống cháy. 254
  • Hình 94: Thị trường cho lớp phủ nano chống nhiệt và chống cháy, %, 2022. 255
  • Hình 95: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano chống nhiệt và chống cháy vào năm 2034. 256
  • Hình 96: Doanh thu từ màng chắn nhiệt và lớp phủ nano chống cháy, 2010-2034, (triệu USD). 257
  • Hình 97: Bề mặt được phủ nano so với các bề mặt hiện có. 262
  • Hình 98: NANOMYTE® SuperAi, Lớp phủ chống băng bền bỉ. 263
  • Hình 99: Sơ đồ lớp phủ SLIPS. 263
  • Hình 100: Thiết bị chống đóng băng/làm tan băng dựa trên ống nano carbon. 264
  • Hình 101: Lớp phủ nano chống đóng băng CNT. 264
  • Hình 102: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano chống đóng băng và làm tan băng vào năm 2034. 266
  • Hình 103: Doanh thu từ sản phẩm phủ nano chống đóng băng và làm tan băng, 2010-2034, (triệu USD). 267
  • Hình 104: Sơ đồ lớp phủ AR sử dụng lớp phủ xốp nano. 271
  • Hình 105: Demo các tấm pin mặt trời được phủ lớp phủ nano. 271
  • Hình 106: Doanh thu từ sơn nano chống phản chiếu, 2010-2034, (triệu USD). 273
  • Hình 107: Sơ đồ polyme tự phục hồi. Sơ đồ dựa trên viên nang (a), mạch máu (b) và nội tại (c) cho các vật liệu tự phục hồi. Màu đỏ và xanh biểu thị các loại hóa chất phản ứng (màu tím) để chữa lành vết thương. 275
  • Hình 108: Các giai đoạn của cơ chế tự phục hồi. 276
  • Hình 109: Cơ chế tự phục hồi trong hệ thống tự phục hồi mạch máu. 276
  • Hình 110: So sánh các hệ thống tự phục hồi. 277
  • Hình 111: Lớp phủ tự phục hồi trên kính. 281
  • Hình 112: Sơ đồ khái niệm tự phục hồi bằng cách sử dụng các viên nang siêu nhỏ có chất chữa bệnh bên trong. 283
  • Hình 113: Doanh thu từ lớp phủ nano tự phục hồi, 2010-2034, triệu USD. 287
  • Hình 114 Thị trường sơn nano theo lĩnh vực người dùng cuối, 2010-2034, USD. 291
  • Biểu đồ 115: Lớp phủ nano trong ngành hàng không vũ trụ, theo % loại lớp phủ nano, 2022. 296
  • Hình 116: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong ngành hàng không vũ trụ đến năm 2034. 297
  • Hình 117: Doanh thu từ lớp phủ nano trong ngành hàng không vũ trụ, 2010-2034, triệu USD. 299
  • Hình 118: Lớp phủ nano trong công nghiệp ô tô, theo loại chất phủ % 2 308
  • Hình 119: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong lĩnh vực ô tô vào năm 2034. 308
  • Hình 120: Doanh thu từ lớp phủ nano trong ngành ô tô, 2010-2034, triệu USD. 310
  • Hình 121: Cơ chế quang xúc tác oxy hóa NOx trên đường bê tông hoạt tính. 317
  • Hình 122: Nhà thờ Jubilee ở Rome, bên ngoài được phủ lớp phủ quang xúc tác nano TiO2. 317
  • Hình 123: Lớp phủ quang xúc tác FN®, được áp dụng trong Dự án Rào cản âm thanh sinh thái ở Praha. 318
  • Hình 124 Lớp phủ phim cửa sổ thông minh dựa trên tinh thể nano oxit thiếc indi. 319
  • Hình 125. Cấu hình điển hình của thiết bị điện sắc (ECD). 320
  • Hình 126. Sơ đồ kính thông minh điện hóa. 320
  • Hình 127. Sơ đồ cửa sổ thông minh SPD. 323
  • Hình 128. Cán màng SPD. 324
  • Hình 129. Sơ đồ phim thông minh SPD. Kiểm soát độ truyền ánh sáng và độ chói bằng cách điều chỉnh điện áp xoay chiều cho Phim SPD. 325
  • Hình 130. Sơ đồ PDLC. 326
  • Hình 131. Sơ đồ màng PDLC và màng PDLC tự dính. 327
  • Hình 132. Kính thông minh được chế tạo bằng công nghệ tinh thể lỏng phân tán polymer (PDLC). 329
  • Hình 133. Mặt cắt ngang của màng điện động. 330
  • Hình 134. Sơ đồ HISG. 331
  • Hình 135. Cửa sổ UbiQD PV. 332
  • Hình 136: Lớp phủ nano trong xây dựng, kiến ​​trúc và bảo vệ ngoại thất, theo % loại lớp phủ, 2022. 333
  • Hình 137: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong lĩnh vực xây dựng, kiến ​​trúc và sơn ngoại thất vào năm 2034. 333
  • Hình 138: Doanh thu từ sơn nano trong xây dựng, kiến ​​trúc và bảo vệ ngoại thất, 2010-2034, triệu USD. 335
  • Hình 139: Sự phản chiếu ánh sáng trên lớp phủ chống chói dùng cho màn hình. 342
  • Hình 140: Lớp phủ nano chìm trong nước. 342
  • Hình 141: Điện thoại được phủ WaterBlock chìm trong bể nước. 343
  • Hình 142: Sơ đồ bằng sáng chế tự phục hồi. 346
  • Hình 143: Kính tự phục hồi được phát triển tại Đại học Tokyo. 346
  • Hình 144: Màn hình dẻo Royole. 347
  • Hình 145: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong thiết bị điện tử đến năm 2034. 348
  • Hình 146: Doanh thu từ lớp phủ nano trong thiết bị điện tử, 2010-2034, triệu USD. 349
  • Hình 147: Lớp phủ nano trong chăm sóc gia đình, vệ sinh và chất lượng không khí trong nhà, theo % loại lớp phủ, 2022. 356
  • Hình 148: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong chăm sóc gia đình, vệ sinh và lọc không khí trong nhà vào năm 2034. 356
  • Hình 149: Doanh thu từ lớp phủ nano trong lĩnh vực chăm sóc gia đình, vệ sinh và chất lượng không khí trong nhà, 2010-2034, triệu USD. 358
  • Hình 150: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong lĩnh vực hàng hải vào năm 2034. 364
  • Hình 151: Doanh thu từ sơn nano trong lĩnh vực hàng hải, 2010-2034, triệu USD. 366
  • Hình 152: Lớp phủ bạc nano sol-gel kháng khuẩn. 372
  • Hình 153: Lớp phủ nano trong y tế và chăm sóc sức khỏe, theo % loại lớp phủ, 2022. 375
  • Hình 154: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong y tế và chăm sóc sức khỏe vào năm 2034. 375
  • Hình 155: Doanh thu từ lớp phủ nano trong y tế và chăm sóc sức khỏe, 2010-2034, triệu USD. 377
  • Hình 156: Lớp phủ nano trong quân sự và quốc phòng, theo loại lớp phủ nano, 2021. 383
  • Hình 157: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong quân sự và quốc phòng đến năm 2032. 384
  • Hình 158: Doanh thu từ lớp phủ nano trong quân sự và quốc phòng, 2010-2034, triệu USD. 385
  • Hình 159: Sơ đồ hàng rào oxy nanocompozit. 390
  • Hình 160: Bao bì thực phẩm tươi sống Oso kết hợp bạc kháng khuẩn. 390
  • Hình 161: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong bao bì vào năm 2034. 392
  • Hình 162: Doanh thu từ phủ nano trong bao bì, 2010-2034, triệu USD. 394
  • Hình 163: Vải được phủ chất chống thấm. 398
  • Hình 164: Áo tập luyện tích hợp cảm biến ECG, đèn linh hoạt và bộ phận làm nóng. 404
  • Hình 165: Lớp phủ nano trong dệt may, theo % loại lớp phủ, 2022. 406
  • Hình 166: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong dệt may vào năm 2034. 406
  • Hình 167: Doanh thu từ lớp phủ nano trong dệt may, 2010-2034, triệu USD. 408
  • Hình 168: Lớp phủ kỵ nước tự làm sạch trên các tấm pin mặt trời. 413
  • Hình 169: Lớp phủ năng lượng mặt trời Znshine Graphene Series. 413
  • Hình 170: Lớp phủ nano cho tấm pin mặt trời. 414
  • Hình 171: Lớp phủ nano trong năng lượng tái tạo, theo loại lớp phủ 2022. 415
  • Hình 172: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong năng lượng tái tạo vào năm 2034. 416
  • Hình 173: Doanh thu từ phủ nano trong năng lượng, 2010-2034, USD. 417
  • Hình 174: Lớp phủ nano tự phục hồi chống thấm dầu. 423
  • Hình 175: Lớp phủ nano trong thăm dò dầu khí, theo % loại lớp phủ, 2022. 424
  • Hình 176: Thị trường tiềm năng cho lớp phủ nano trong thăm dò dầu khí vào năm 2034. 425
  • Hình 177: Doanh thu từ sơn phủ nano trong thăm dò dầu khí, 2010-2034, USD. 426
  • Hình 178: Doanh thu từ lớp phủ nano trong Công cụ và sản xuất, 2010-2034, triệu USD. 431
  • Hình 179: Thẻ bảo mật được phát triển bởi Nanotech Security. 433
  • Hình 180: Doanh thu từ phủ nano chống hàng giả, 2010-2034, USD. 435
  • Hình 181. Dự án thí điểm phát xạ thấp đầu tiên của 3E Nano ở Vancouver. 440
  • Hình 182. Phim CuanSave. 520
  • Hình 183. Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm về lớp phủ DSP. 534
  • Hình 184: Cơ chế tự phục hồi của lớp phủ SmartCorr. 544
  • Hình 185. Kính có chức năng laser. 559
  • Hình 186. Sản xuất CVD khí quyển độc quyền. 565
  • Hình 187. Lớp phủ chống vi khuẩn và chống virus GrapheneCA. 571
  • Hình 188. Vật liệu phủ polymer tự phục hồi. 596
  • Hình 189. Băng Microlyte® Matrix dùng cho vết thương phẫu thuật. 600
  • Hình 190. Lớp phủ nano tự làm sạch được áp dụng cho khẩu trang. 608
  • Hình 191: Sản phẩm sơn ống nano carbon. 620
  • Hình 192. Mô-đun QDSSC. 639
  • Hình 193. Lò phản ứng HiPCO®. 668
  • Hình 194. Bề mặt NanoSeptic. 670
  • Hình 195. Nhân viên NascNanoTechnology áp dụng MEDICOAT vào xe đẩy hành lý sân bay. 678
  • Hình 196. Sơ đồ các chất chống sương mù dòng MODOPER H. 697
  • Hình 197: Tấm chấm lượng tử. 699
  • Hình 198. Hiệu suất kiểm tra sau 6 tuần ACT II theo Scania STD4445. 718
  • Hình 199. Quy trình sản xuất chấm SQ. 749
  • Hình 200: 2 wt.% huyền phù CNF. 753
  • Hình 201. Bột khô BiNFi-s. 754
  • Hình 202. Bột khô BiNFi-s và Viên phức hợp Propylene (PP). 754
  • Hình 203: Sợi nano tơ tằm (phải) và kén nguyên liệu. 755
  • Hình 204. Ứng dụng của Titanystar. 789
Thị trường toàn cầu về lớp phủ nano 2024-2034
Thị trường toàn cầu về lớp phủ nano 2024-2034

Tải xuống PDF.

Thị trường toàn cầu về lớp phủ nano 2024-2034
Thị trường toàn cầu về lớp phủ nano 2024-2034

Phiên bản PDF và bản in (bao gồm cả giao hàng được theo dõi).

Phương thức thanh toán: Visa, Mastercard, American Express, Paypal. 

Để mua bằng hóa đơn (chuyển khoản ngân hàng) hoặc bằng loại tiền thay thế, vui lòng liên hệ info@futuremarketsinc.com hoặc chọn Chuyển khoản ngân hàng (Hóa đơn) làm phương thức thanh toán khi thanh toán.

tại chỗ_img

Tin tức mới nhất

tại chỗ_img