Logo Zephyrnet

Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D đến năm 2033

Ngày:

Xuất bản tháng 2023 năm 757 | 190 trang, 245 bảng, XNUMX hình | Tải xuống mục lục

Thị trường graphene đã phát triển mạnh mẽ trong thập kỷ qua, với nhiều sản phẩm hiện có trên thị trường và nhiều sản phẩm khác sẽ xuất hiện khi các nhà sản xuất graphene ghi nhận doanh thu tăng đều đặn và các OEM chứng kiến ​​lợi nhuận đáng kể trong quần áo, đồ thể thao, giày dép, lốp xe, pin, v.v. graphene trong pin đang chứng kiến ​​những khoản đầu tư quy mô lớn. 

Graphene đang thu hút sự chú ý ngày càng tăng từ các nhà đầu tư, nhà nghiên cứu và người chơi công nghiệp do các đặc tính cơ học, điện tử và nhiệt đặc biệt. Graphene có sẵn với số lượng nhiều tấn từ nhiều nhà sản xuất và đã được nhiều ngành công nghiệp xác định là vật liệu chính sẽ thúc đẩy sự phát triển sản phẩm trong tương lai trong điện tử linh hoạt, dệt may thông minh, cảm biến sinh học, phân phối thuốc, lọc nước, siêu tụ điện, v.v.

Thị trường toàn cầu về vật liệu graphene và 2D là báo cáo toàn diện và cập nhật nhất về vật liệu graphene và 2D hiện có, từ cơ quan thị trường hàng đầu thế giới về graphene và nhà xuất bản của Tạp chí Graphene. Lập hồ sơ về hơn 360 công ty, báo cáo cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và giám đốc điều hành để giúp họ hiểu và tận dụng các cơ hội do vật liệu graphene và 2D mang lại.

Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D bao gồm:

  • Đánh giá graphene theo thị trường bao gồm các ứng dụng, lợi ích chính, xu hướng lớn của thị trường, động lực thị trường cho graphene, nhược điểm của công nghệ, vật liệu cạnh tranh, mức tiêu thụ tiềm năng của graphene đến năm 2033 và các đối tượng chính.
  • Đánh giá các vật liệu graphene (graphene CVD, tiểu cầu nano graphene, oxit graphene, v.v.), các sản phẩm trung gian (masterbatch graphene, chất phân tán, v.v.) và các sản phẩm cuối cùng có nhúng graphene (ví dụ: tai nghe, vợt tennis, v.v.). Dữ liệu dạng bảng về các sản phẩm graphene hiện tại.
  • Mô tả đồ họa về các ứng dụng graphene theo thị trường.
  • Đánh giá sâu về giá cả của nhà sản xuất và nhà phân phối graphene vào năm 2023.
  • Thị trường graphene toàn cầu tính theo tấn, theo lĩnh vực, lịch sử và dự báo đến năm 2033. Quy mô thị trường graphene toàn cầu phân chia theo thị trường vào năm 2022 và cho từng ứng dụng đến năm 2033.
  • Danh sách đầy đủ các hợp tác công nghệ, quan hệ đối tác chiến lược và M & As trong thị trường graphene toàn cầu bao gồm cả ngày hợp tác. 
  • Lộ trình ứng dụng, theo thị trường. 
  • Hồ sơ chuyên sâu của hơn 350 nhà sản xuất vật liệu graphene và 2D cũng như nhà phát triển ứng dụng/sản phẩm bao gồm sản phẩm, năng lực sản xuất, phương pháp sản xuất, hợp tác, cấp phép, khách hàng và thị trường mục tiêu. Các công ty được liệt kê bao gồm Anaphite Limited, CamGraPhic, Directa Plus, First Graphene, Global Graphene Group, Graphjet Technology Sdn. Bhd., Grapheal, Graphex Group Ltd, Haydale Graphene, Graphmatech, Huvis, Lyten, NanoXplore, Paragraf, SafeLi LLC, Saint Jean Carbon, Versarien vàTalga Resources.
  • Danh sách các nhà sản xuất cũ graphene. 
  • Dự báo chi tiết cho các lĩnh vực tăng trưởng chính, cơ hội và nhu cầu.
  • Tổng quan thị trường về sự phát triển của ngành trong năm 2020-23. 
  • Các công cụ đánh giá thị trường độc đáo để đánh giá khả năng tồn tại của graphene, theo thị trường và ứng dụng.
  • Đánh giá thị trường của các vật liệu 2D khác.
  • Phân tích thị trường vật liệu 2D bao gồm ống nano Boron Nitride (BNNT), boron-nitride lục giác (BNNS), dichalcogenides kim loại chuyển tiếp (TMDC), Mxenes, Borophene, Phosphorene, Graphitic carbon nitride, Germanene, Graphyne, graphane, Rhenium disulfide (ReS2) và diselenide (ReSe2), silicene, Stanene / tinene, Tungsten diselenide, Antimonene, Diane và indium selenide. 

 

1 TÓM TẮT 38

  • 1.1 Tính chất của graphene 38
  • 1.2 Thương mại hóa 39
  • 1.3 Thị trường graphene đến ngày 40
  • 1.4 Thị trường graphene năm 2021 41
  • 1.5 Thị trường graphene năm 2022 41
  • 1.6 Diễn biến thị trường graphene thương mại 2020-2023 43
  • 1.7 Tài trợ và đầu tư vào graphene 2020-2023 50
  • 1.8 Các công ty graphene niêm yết công khai 52
  • 1.9 Năng lực sản xuất graphene toàn cầu, tính bằng tấn và theo loại 53
  • 1.10 Nhu cầu toàn cầu về graphene 56
    • 1.10.1 Nhu cầu graphene toàn cầu, đến năm 2033, tấn 56
    • 1.10.2 Nhu cầu graphene toàn cầu, theo thị trường người dùng cuối đến năm 2033 58
    • 1.10.3 Thị trường graphene, theo khu vực 61
      • 1.10.3.1 Châu Á-Thái Bình Dương 61
        • 1.10.3.1.1 Trung Quốc 61
        • 1.10.3.1.2 Các nhà sản xuất graphene chính ở Châu Á-Thái Bình Dương 63
      • 1.10.3.2 Bắc Mỹ 64
        • 1.10.3.2.1 Các nhà sản xuất graphene chính ở Bắc Mỹ 64
      • 1.10.3.3 Châu Âu 66
        • 1.10.3.3.1 Các nhà sản xuất graphene chính ở Châu Âu 66
  • 1.11 Sản phẩm graphene 67
  • 1.12 Hợp tác công nghiệp và thỏa thuận cấp phép 71
  • 1.13 Thách thức thị trường graphene 78

2 TỔNG QUAN VỀ GRAPHENE 80

  • 2.1 Lịch sử 80
  • 2.2 Thuộc tính 81
  • 2.3 Các loại graphen 82
    • 2.3.1 Vật liệu graphene 83
      • 2.3.1.1 CVD Graphen 83
        • 2.3.1.1.1 Ứng dụng 84
      • 2.3.1.2 Tiểu cầu nano graphene 85
      • 2.3.1.3 Graphene oxit và Graphene oxit khử 86
      • 2.3.1.4 Chấm lượng tử graphene (GQD) 87
        • 2.3.1.4.1 Thành phần 88
        • 2.3.1.4.2 So sánh với chấm lượng tử 89
        • 2.3.1.4.3 Thuộc tính 89
        • 2.3.1.4.4 Tổng hợp 90
          • 2.3.1.4.4.1 Phương pháp từ trên xuống 90
          • 2.3.1.4.4.2 Phương pháp từ dưới lên 90
          • 2.3.1.4.4.3 So sánh các phương pháp tổng hợp 91
        • 2.3.1.4.5 Ứng dụng 93
        • 2.3.1.4.6 Thị trường chấm lượng tử graphene 94
          • 2.3.1.4.6.1 Điện tử và lượng tử ánh sáng 94
          • 2.3.1.4.6.2 Lưu trữ và chuyển đổi năng lượng 95
          • 2.3.1.4.6.3 Cảm biến 96
          • 2.3.1.4.6.4 Y sinh và khoa học sự sống 97
          • 2.3.1.4.6.5 Chống hàng giả 98
        • 2.3.1.4.7 Thử thách 99
        • 2.3.1.4.8 Doanh thu hiện tại và dự kiến ​​100
        • 2.3.1.4.9 Định giá 101
        • 2.3.1.4.10 Công ty 101 (14 hồ sơ công ty)
    • 2.3.2 Sản phẩm trung gian 114
      • 2.3.2.1 Hạt nhựa graphene 114
      • 2.3.2.2 Phân tán graphene 114

3 SẢN XUẤT GRAPHENE 116

  • 3.1 Chất lượng 117
  • 3.2 Đánh giá các phương pháp sản xuất graphene 118

4 QUY ĐỊNH 123

  • 4.1 Quy định về môi trường, sức khỏe và an toàn 123
    • 4.1.1 Châu Âu 123
    • 4.1.2 Hoa Kỳ 124
    • 4.1.3 Châu Á-Thái Bình Dương 125
  • 4.2 Tiếp xúc với nơi làm việc 126

5 BẰNG SÁNG CHẾ VÀ CÔNG BỐ GRAPHENE 128

 

6 SẢN XUẤT GRAPHENE 130

  • 6.1 Năng lực sản xuất thương mại 130
  • 6.2 Graphene oxit và khả năng sản xuất Graphene Oxide giảm 130
    • 6.2.1 Bởi nhà sản xuất 130
  • 6.3 Năng lực sản xuất tiểu cầu nano graphene 132
    • 6.3.1 Bởi nhà sản xuất 133
  • Màng graphene 6.4 CVD 134
    • 6.4.1 Bởi nhà sản xuất 134
  • 6.5 Các vấn đề và thách thức trong sản xuất graphene 135
    • 6.5.1 Cung vượt cầu 135
    • 6.5.2 Chất lượng 135
    • 6.5.3 Thị trường khối lượng lớn 136
    • 6.5.4 Hàng hóa hóa 136
    • 6.5.5 Quan điểm người dùng cuối công nghiệp 136

7 ĐỊNH GIÁ GRAPHENE 137

  • 7.1 Định giá mảnh graphene nguyên sơ/graphene CVD 139
  • 7.2 Định giá graphene vài lớp 140
  • 7.3 Định giá tiểu cầu nano graphene 141
  • 7.4 Giá Graphene oxit (GO) và giảm giá Graphene Oxide (rGO) 142
  • 7.5 Định giá graphene đa lớp (MLG) 144
  • 7.6 Mực ​​graphene 145

8 THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP CHO GRAPHENE 146

  • 8.1 LƯU TRỮ NĂNG LƯỢNG: PIN 146
    • 8.1.1 Tổng quan về công nghệ 146
    • 8.1.2 Xu hướng lớn của thị trường pin 147
      • 8.1.2.1 Điện khí hóa giao thông 147
      • 8.1.2.2 Giảm sự phụ thuộc vào lithium và các vật liệu khác (ví dụ như coban). 148
      • 8.1.2.3 Vật liệu pin tiên tiến mới 149
      • 8.1.2.4 Phát triển điện tử linh hoạt thế hệ tiếp theo 150
      • 8.1.2.5 Giảm chi phí pin 150
      • 8.1.2.6 Nhu cầu về năng lượng xanh ngày càng tăng 151
    • 8.1.3 Tổng quan về thị trường 152
      • 8.1.3.1 Động cơ và xu hướng thị trường 152
      • 8.1.3.2 Ứng dụng 155
        • 8.1.3.2.1 Lộ trình ứng dụng 160
      • 8.1.3.3 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 161
    • 8.1.4 Nhà phát triển sản phẩm 162
  • 8.2 LƯU TRỮ NĂNG LƯỢNG: SIÊU TỤ ĐIỆN 168
    • 8.2.1 Tổng quan về công nghệ 168
    • 8.2.2 Tổng quan về thị trường 168
      • 8.2.2.1 Ứng dụng 169
        • 8.2.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 172
      • 8.2.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2031 173
    • 8.2.3 Nhà phát triển sản phẩm 174
  • 8.3 HỢP CHẤT POLYMER 177
    • 8.3.1 Tổng quan về công nghệ 177
    • 8.3.2 Ứng dụng 177
      • 8.3.2.1 Lộ trình ứng dụng 177
    • 8.3.3 Các bộ phận hỗn hợp polyme dựa trên sợi 178
      • 8.3.3.1 Ứng dụng 178
    • 8.3.4 Vật liệu tổng hợp ma trận kim loại 182
      • 8.3.4.1 Ứng dụng 182
    • 8.3.5 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 184
    • 8.3.6 Nhà phát triển sản phẩm 185
  • 8.4 CẢM BIẾN 190
    • 8.4.1 Tổng quan về công nghệ 190
    • 8.4.2 Tổng quan về thị trường 191
      • 8.4.2.1 Ứng dụng 191
        • 8.4.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 196
      • 8.4.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2031 196
    • 8.4.3 Nhà phát triển sản phẩm 197
  • 8.5 MỰC DẪN ĐIỆN 202
    • 8.5.1 Tổng quan về công nghệ 202
    • 8.5.2 Tổng quan về thị trường 202
      • 8.5.2.1 Ứng dụng 203
        • 8.5.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 207
      • 8.5.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 208
    • 8.5.3 Nhà phát triển sản phẩm 210
  • 8.6 MÀN HÌNH VÀ PHIM DẪN TRONG SUỐT 213
    • 8.6.1 Tổng quan về công nghệ 213
    • 8.6.2 Triển vọng thị trường 214
      • 8.6.2.1 Ứng dụng 214
        • 8.6.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 217
      • 8.6.2.2 Thị trường toàn cầu, lịch sử và dự báo đến năm 2033 217
    • 8.6.3 Nhà phát triển sản phẩm 218
  • 8.7 BÁN DẪN 221
    • 8.7.1 Tổng quan về công nghệ 221
    • 8.7.2 Tổng quan về thị trường 221
      • 8.7.2.1 Ứng dụng 222
        • 8.7.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 225
      • 8.7.2.2 Thị trường toàn cầu, lịch sử và dự báo đến năm 2033 226
    • 8.7.3 Nhà phát triển sản phẩm 227
  • 8.8 MÀNG LỌC 229
    • 8.8.1 Tổng quan về công nghệ 229
    • 8.8.2 Tổng quan về thị trường 229
      • 8.8.2.1 Ứng dụng 230
        • 8.8.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 235
      • 8.8.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 235
    • 8.8.3 Nhà phát triển sản phẩm 236

9 THỊ TRƯỜNG CẤP 240 CHO GRAPHENE XNUMX

  • 9.1 SẢN XUẤT PHỤ GIA 240
    • 9.1.1 Tổng quan về công nghệ 240
    • 9.1.2 Tổng quan về thị trường 240
      • 9.1.2.1 Ứng dụng 241
        • 9.1.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 245
      • 9.1.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 245
    • 9.1.3 Nhà phát triển sản phẩm 246
  • 9.2 KEO 249
    • 9.2.1 Tổng quan về công nghệ 249
    • 9.2.2 Tổng quan về thị trường 250
      • 9.2.2.1 Ứng dụng 250
        • 9.2.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 253
      • 9.2.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 254
    • 9.2.3 Nhà phát triển sản phẩm 255
  • 9.3 HÀNG KHÔNG 256
    • 9.3.1 Tổng quan về công nghệ 256
    • 9.3.2 Tổng quan về thị trường 256
      • 9.3.2.1 Ứng dụng 257
        • 9.3.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 260
      • 9.3.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 260
    • 9.3.3 Nhà phát triển sản phẩm 261
  • 9.4 Ô TÔ 264
    • 9.4.1 Tổng quan về công nghệ 264
    • 9.4.2 Tổng quan về thị trường 265
      • 9.4.2.1 Ứng dụng 266
        • 9.4.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 269
      • 9.4.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 269
    • 9.4.3 Nhà phát triển sản phẩm 270
  • 9.5 XÂY DỰNG VÀ CÔNG TRÌNH 275
    • 9.5.1 Tổng quan về công nghệ 275
    • 9.5.2 Tổng quan về thị trường 275
      • 9.5.2.1 Ứng dụng 276
        • 9.5.2.1.1 Xi măng 276
        • 9.5.2.1.2 Nhựa đường nhựa đường 278
        • 9.5.2.1.3 Aerogel 279
          • 9.5.2.1.3.1 Gel aerogel in 3D 279
          • 9.5.2.1.3.2 Vật liệu tổng hợp aerogel dựa trên cacbon 280
        • 9.5.2.1.4 Lộ trình ứng dụng 280
      • 9.5.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 280
    • 9.5.3 Nhà phát triển sản phẩm 282
  • 9.6 THIẾT BỊ BỘ NHỚ 285
    • 9.6.1 Tổng quan về công nghệ 285
    • 9.6.2 Tổng quan về thị trường 285
      • 9.6.2.1 Ứng dụng 286
        • 9.6.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 288
      • 9.6.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 289
    • 9.6.3 Nhà phát triển sản phẩm 290
  • 9.7 TẾ BÀO NHIÊN LIỆU 291
    • 9.7.1 Tổng quan về công nghệ 291
    • 9.7.2 Tổng quan về thị trường 291
      • 9.7.2.1 Ứng dụng 292
        • 9.7.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 296
      • 9.7.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 296
    • 9.7.3 Nhà phát triển sản phẩm 297
  • 9.8 Y SINH VÀ Y TẾ 298
    • 9.8.1 Tổng quan về công nghệ 298
    • 9.8.2 Tổng quan về thị trường 299
      • 9.8.2.1 Ứng dụng 299
        • 9.8.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 305
      • 9.8.2.2 Cấp phát thuốc 306
      • 9.8.2.3 Hình ảnh và chẩn đoán 306
      • 9.8.2.4 Bộ cấy 307
      • 9.8.2.5 Cảm biến sinh học y tế 307
      • 9.8.2.6 Chăm sóc vết thương 308
      • 9.8.2.7 Thiết bị đeo y tế 309
      • 9.8.2.8 Chuyển gen 310
      • 9.8.2.9 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 310
    • 9.8.3 Nhà phát triển sản phẩm 312
  • 9.9 CHIẾU SÁNG 316
    • 9.9.1 Tổng quan về công nghệ 316
    • 9.9.2 Tổng quan về thị trường 316
      • 9.9.2.1 Ứng dụng 317
        • 9.9.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 319
      • 9.9.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 320
    • 9.9.3 Nhà phát triển sản phẩm 321
  • 9.10 BÔI TRƠN 322
    • 9.10.1 Tổng quan về công nghệ 322
    • 9.10.2 Tổng quan về thị trường 323
      • 9.10.2.1 Ứng dụng 324
      • 9.10.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 326
    • 9.10.3 Nhà phát triển sản phẩm 328
  • 9.11 DẦU KHÍ 330
    • 9.11.1 Tổng quan về công nghệ 330
    • 9.11.2 Tổng quan về thị trường 330
      • 9.11.2.1 Ứng dụng 331
        • 9.11.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 334
      • 9.11.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 334
    • 9.11.3 Nhà phát triển sản phẩm 335
  • 9.12 SƠN VÀ CHẤT PHỦ 337
    • 9.12.1 Tổng quan về công nghệ 337
    • 9.12.2 Tổng quan về thị trường 337
      • 9.12.2.1 Ứng dụng 338
        • 9.12.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 342
      • 9.12.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2031 342
    • 9.12.3 Nhà phát triển sản phẩm 343
  • 9.13 PHOTONIC 349
    • 9.13.1 Tổng quan về công nghệ 349
    • 9.13.2 Tổng quan về thị trường 349
      • 9.13.2.1 Ứng dụng 350
        • 9.13.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 352
      • 9.13.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2031 353
    • 9.13.3 Nhà phát triển sản phẩm 355
  • 9.14 QUANG ĐIỆN 356
    • 9.14.1 Tổng quan về công nghệ 356
    • 9.14.2 Tổng quan về thị trường 357
      • 9.14.2.1 Ứng dụng 357
        • 9.14.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 361
      • 9.14.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 361
    • 9.14.3 Nhà phát triển sản phẩm 362
  • 9.15 CAO SU VÀ LỐP XE 364
    • 9.15.1 Tổng quan về công nghệ 364
    • 9.15.2 Tổng quan về thị trường 364
      • 9.15.2.1 Ứng dụng 365
        • 9.15.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 369
      • 9.15.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2033 369
    • 9.15.3 Nhà phát triển sản phẩm 370
  • 9.16 DỆT MAY 373
    • 9.16.1 Tổng quan về công nghệ 373
    • 9.16.2 Triển vọng thị trường 373
      • 9.16.2.1 Ứng dụng 374
        • 9.16.2.1.1 Lộ trình ứng dụng 379
      • 9.16.2.2 Thị trường toàn cầu tính theo tấn, lịch sử và dự báo đến năm 2031 379
    • 9.16.3 Nhà phát triển sản phẩm 380
  • 9.17 CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC 386
    • 9.17.1 Thiết bị âm thanh 386
    • 9.17.2 Trang phục và dụng cụ thể thao 386

10 ĐÁNH GIÁ NHÀ SẢN XUẤT GRAPHENE 388

  • 10.1 Các loại graphene được sản xuất, bởi nhà sản xuất 388
  • 10.2 Thị trường mục tiêu, theo nhà sản xuất 392
  • 10.3 Các nhà phát triển sản phẩm graphene nhắm đến thị trường 395

11 HỒ SƠ CÔNG TY GRAPHENE 399 (343 hồ sơ công ty)

12 NHÀ SẢN XUẤT XUẤT SẮC VÀ NHÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CỦA GRAPHENE 655

13 CÁC VẬT LIỆU 2D KHÁC 671

  • 13.1 Phân tích so sánh graphene và các vật liệu 2D khác 674
  • 13.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT VẬT LIỆU 2D 676
    • 13.2.1 Tẩy da chết từ trên xuống 676
      • 13.2.1.1 Phương pháp tẩy da chết cơ học 677
      • 13.2.1.2 Phương pháp tẩy da chết dạng lỏng 677
    • 13.2.2 Tổng hợp từ dưới lên 678
      • 13.2.2.1 Tổng hợp hóa học trong dung dịch 678
      • 13.2.2.2 Lắng đọng hơi hóa học 678
  • 13.3 CÁC LOẠI VẬT LIỆU 2D 680
    • 13.3.1 Tấm nano boron-nitride lục giác (h-BN)/Bboron nitride (BNNS) 680
      • 13.3.1.1 Thuộc tính 680
      • 13.3.1.2 Ứng dụng và thị trường 681
        • 13.3.1.2.1 Điện tử 681
        • 13.3.1.2.2 Pin nhiên liệu 682
        • 13.3.1.2.3 Chất hấp phụ 682
        • 13.3.1.2.4 Bộ tách sóng quang 682
        • 13.3.1.2.5 Hàng dệt 682
        • 13.3.1.2.6 Y sinh 683
    • 13.3.2 MXene 684
      • 13.3.2.1 Thuộc tính 684
      • 13.3.2.2 Ứng dụng 685
        • 13.3.2.2.1 Chất xúc tác 685
        • 13.3.2.2.2 Hydrogel 685
        • 13.3.2.2.3 Thiết bị lưu trữ năng lượng 685
          • 13.3.2.2.3.1 Siêu tụ điện 685
          • 13.3.2.2.3.2 Pin 686
          • 13.3.2.2.3.3 Tách khí 686
        • 13.3.2.2.4 Tách chất lỏng 686
        • 13.3.2.2.5 Thuốc kháng khuẩn 686
    • 13.3.3 Dichalcogenua kim loại chuyển tiếp (TMD) 686
      • 13.3.3.1 Thuộc tính 687
        • 13.3.3.1.1 Molypden disulphide (MoS2) 687
        • 13.3.3.1.2 Tungsten ditelluride (WTe2) 688
      • 13.3.3.2 Ứng dụng 689
        • 13.3.3.2.1 Điện tử 689
        • 13.3.3.2.2 Quang điện tử 690
        • 13.3.3.2.3 Y sinh 690
        • 13.3.3.2.4 Áp điện 690
        • 13.3.3.2.5 Cảm biến 690
        • 13.3.3.2.6 Lọc 691
        • 13.3.3.2.7 Pin và siêu tụ điện 691
        • 13.3.3.2.8 Laser sợi quang 691
    • 13.3.4 Borophen 691
      • 13.3.4.1 Thuộc tính 691
      • 13.3.4.2 Ứng dụng 692
        • 13.3.4.2.1 Lưu trữ năng lượng 692
        • 13.3.4.2.2 Lưu trữ hydro 693
        • 13.3.4.2.3 Cảm biến 693
        • 13.3.4.2.4 Điện tử 693
    • 13.3.5 Phosphoren/ Phốt pho đen 693
      • 13.3.5.1 Thuộc tính 694
      • 13.3.5.2 Ứng dụng 695
        • 13.3.5.2.1 Điện tử 695
        • 13.3.5.2.2 Transistor hiệu ứng trường 695
        • 13.3.5.2.3 Nhiệt điện 696
        • 13.3.5.2.4 Pin 696
          • 13.3.5.2.4.1 Pin Lithium-ion (LIB) 696
          • 13.3.5.2.4.2 Pin natri-ion 696
          • 13.3.5.2.4.3 Pin lithium-lưu huỳnh 696
        • 13.3.5.2.5 Siêu tụ điện 697
        • 13.3.5.2.6 Bộ tách sóng quang 697
        • 13.3.5.2.7 Cảm biến 697
    • 13.3.6 Graphit cacbon nitrua (g-C3N4) 698
      • 13.3.6.1 Thuộc tính 698
      • 13.3.6.2 C2N 698
      • 13.3.6.3 Ứng dụng 699
        • 13.3.6.3.1 Điện tử 699
        • 13.3.6.3.2 Màng lọc 699
        • 13.3.6.3.3 Chất xúc tác quang 699
        • 13.3.6.3.4 Pin 699
        • 13.3.6.3.5 Cảm biến 699
    • 13.3.7 Germanene 700
      • 13.3.7.1 Thuộc tính 700
      • 13.3.7.2 Ứng dụng 701
        • 13.3.7.2.1 Điện tử 701
        • 13.3.7.2.2 Pin 702
    • 13.3.8 Graphdiyne 702
      • 13.3.8.1 Thuộc tính 703
      • 13.3.8.2 Ứng dụng 703
        • 13.3.8.2.1 Điện tử 703
        • 13.3.8.2.2 Pin 703
          • 13.3.8.2.2.1 Pin Lithium-ion (LIB) 703
          • 13.3.8.2.2.2 Pin natri ion 703
        • 13.3.8.2.3 Màng ngăn cách 704
        • 13.3.8.2.4 Lọc nước 704
        • 13.3.8.2.5 Chất xúc tác quang 704
        • 13.3.8.2.6 Quang điện 705
        • 13.3.8.2.7 Tách khí 705
    • 13.3.9 Graphen 705
      • 13.3.9.1 Thuộc tính 706
      • 13.3.9.2 Ứng dụng 706
        • 13.3.9.2.1 Điện tử 706
        • 13.3.9.2.2 Lưu trữ hydro 706
    • 13.3.10 Rheni disulfua (ReS2) và diselenua (ReSe2) 707
      • 13.3.10.1 Thuộc tính 707
      • 13.3.10.2 Ứng dụng 707
    • 13.3.11 Silicen 708
      • 13.3.11.1 Thuộc tính 708
      • 13.3.11.2 Ứng dụng 709
        • 13.3.11.2.1 Điện tử 709
        • 13.3.11.2.2 Nhiệt điện 710
        • 13.3.11.2.3 Pin 710
        • 13.3.11.2.4 Cảm biến 710
        • 13.3.11.2.5 Y sinh 710
    • 13.3.12 Stanen/tinene 711
      • 13.3.12.1 Thuộc tính 711
      • 13.3.12.2 Ứng dụng 712
        • 13.3.12.2.1 Điện tử 712
    • 13.3.13 Antimonen 713
      • 13.3.13.1 Thuộc tính 713
      • 13.3.13.2 Ứng dụng 713
    • 13.3.14 Indi selenua 714
      • 13.3.14.1 Thuộc tính 714
      • 13.3.14.2 Ứng dụng 714
        • 13.3.14.2.1 Điện tử 714
    • 13.3.15 Hydroxit kép phân lớp (LDH) 715
      • 13.3.15.1 Thuộc tính 715
      • 13.3.15.2 Ứng dụng 715
        • 13.3.15.2.1 Chất hấp phụ 715
        • 13.3.15.2.2 Chất xúc tác 715
        • 13.3.15.2.3 Cảm biến 715
        • 13.3.15.2.4 Điện cực 716
        • 13.3.15.2.5 Chất chống cháy 716
        • 13.3.15.2.6 Cảm biến sinh học 716
        • 13.3.15.2.7 Kỹ thuật mô 717
        • 13.3.15.2.8 Chống vi khuẩn 717
        • 13.3.15.2.9 Cấp phát thuốc 717
  • 13.4 HỒ SƠ NHÀ SẢN XUẤT VÀ NHÀ CUNG CẤP VẬT LIỆU 2D 718 (19 hồ sơ công ty)

14 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 735

  • 14.1 Mức độ sẵn sàng về công nghệ (TRL) 735

15 TÀI LIỆU THAM KHẢO 738

Danh sách các bảng

  • Bảng 1. Diễn biến thị trường thương mại graphene 2020-2023. 43
  • Bảng 2. Tài trợ và đầu tư vào graphene 2020-2023. 50
  • Bảng 3. Các công ty graphene niêm yết công khai. 52
  • Bảng 4. Các nhà sản xuất graphene chính theo quốc gia, năng lực sản xuất hàng năm, chủng loại và thị trường chính mà họ bán. 53
  • Bảng 5. Nhu cầu graphene (tấn), 2018-2033. 56
  • Bảng 6. Các nhà sản xuất graphene chính ở Bắc Mỹ. 64
  • Bảng 7. Các nhà sản xuất graphene chính ở Châu Âu. 66
  • Bảng 8. Các sản phẩm thương mại kết hợp graphene. 68
  • Bảng 9. Hợp tác công nghiệp graphene, thỏa thuận cấp phép và thị trường mục tiêu. 71
  • Bảng 10. Những thách thức của thị trường graphene. 78
  • Bảng 11. Tính chất của graphene, tính chất của vật liệu cạnh tranh, ứng dụng của chúng. 81
  • Bảng 12. Các ứng dụng của GO và rGO. 87
  • Bảng 13. So sánh các QDs graphene và QDs bán dẫn. 89
  • Bảng 14. Ưu nhược điểm của các phương pháp lập GQD. 92
  • Bảng 15. Các ứng dụng của chấm lượng tử graphene. 93
  • Bảng 16. Thị trường và ứng dụng cho các chấm lượng tử graphene trong điện tử và lượng tử ánh sáng. 94
  • Bảng 17. Thị trường và ứng dụng cho chấm lượng tử graphene trong lưu trữ và chuyển đổi năng lượng. 95
  • Bảng 18. Thị trường và ứng dụng cho chấm lượng tử graphene trong cảm biến. 96
  • Bảng 19. Thị trường và ứng dụng của chấm lượng tử graphene trong y sinh và khoa học đời sống. 97
  • Bảng 20. Thị trường và ứng dụng cho chấm lượng tử graphene trong điện tử. 98
  • Bảng 21. Những thách thức về thị trường và công nghệ đối với các chấm lượng tử graphene. 99
  • Bảng 22. Giá của các chấm lượng tử graphene. 101
  • Bảng 23. Đánh giá các phương pháp sản xuất graphene. 120
  • Bảng 24. Các quy định và phán quyết liên quan đến graphene ở Châu Âu. 123
  • Bảng 25. Các quy định và phán quyết liên quan đến graphene ở Bắc Mỹ. 124
  • Bảng 26. Các quy định và phán quyết liên quan đến graphene ở Châu Á-Thái Bình Dương. 125
  • Bảng 27. Số lượng công bố bằng sáng chế tích lũy cho graphene, 2004-2019. 128
  • Bảng 29. Năng lực sản xuất graphene oxit theo nhà sản xuất, 2014-2022. 130
  • Bảng 30. Công suất tiểu cầu graphene tính bằng tấn theo nhà sản xuất, 2010-2022. 133
  • Bảng 31. Công suất màng graphene CVD theo nhà sản xuất, 2014-2022 tính bằng 000s m2. 134
  • Bảng 32. Các loại graphene và giá tiêu biểu. 137
  • Bảng 33. Định giá tấm graphene nguyên sơ theo nhà sản xuất. 140
  • Bảng 34. Định giá graphene vài lớp theo nhà sản xuất. 141
  • Bảng 35. Định giá tiểu cầu graphene theo nhà sản xuất. 141
  • Bảng 36. Graphene oxit và giảm giá graphene oxit, theo nhà sản xuất. 143
  • Bảng 38. Định giá graphene nhiều lớp theo nhà sản xuất. 144
  • Bảng 39. Giá mực graphene theo nhà sản xuất. 145
  • Bảng 40. Ứng dụng của vật liệu nano trong pin. 146
  • Bảng 41. Tổng quan về thị trường graphene trong pin. 151
  • Bảng 42. Triển vọng thị trường cho pin graphene. 152
  • Bảng 43. Các yếu tố thúc đẩy thị trường sử dụng graphene trong pin. 152
  • Bảng 44. Các ứng dụng của vật liệu nano trong pin linh hoạt và co giãn, theo loại vật liệu và lợi ích của chúng. 155
  • Bảng 45. Thị trường và ứng dụng của graphene trong pin. 155
  • Bảng 46. Ước tính nhu cầu graphene tính bằng pin (tấn), 2018-2033. 161
  • Bảng 47. Các nhà phát triển sản phẩm trong pin graphene. 162
  • Bảng 48. Tổng quan về thị trường graphene trong siêu tụ điện. 168
  • Bảng 49. Tổng quan về thị trường graphene trong siêu tụ điện. 168
  • Bảng 50: So sánh đặc tính của siêu tụ điện graphene và pin lithium-ion. 169
  • Bảng 51. Thị trường và ứng dụng của graphene trong siêu tụ điện. 169
  • Bảng 52. Nhu cầu graphene trong siêu tụ điện (tấn), 2018-2033. 173
  • Bảng 53. Các nhà phát triển sản phẩm trong siêu tụ điện graphene. 174
  • Bảng 54. Tổng quan về thị trường graphene trong vật liệu tổng hợp. 177
  • Bảng 55. Triển vọng thị trường cho graphene trong các bộ phận composite polyme dựa trên sợi. 178
  • Bảng 56. Thị trường và ứng dụng của graphene trong các bộ phận composite dựa trên sợi quang. 178
  • Bảng 57. Thị trường và ứng dụng của graphene trong vật liệu tổng hợp ma trận kim loại. 183
  • Bảng 58. Thị trường graphene trong vật liệu tổng hợp toàn cầu 2018-2033, tấn. 184
  • Bảng 59. Các nhà phát triển sản phẩm trong vật liệu tổng hợp graphene. 185
  • Bảng 60. Tổng quan về thị trường graphene trong cảm biến. 190
  • Bảng 61. Tổng quan về thị trường graphene trong cảm biến. 191
  • Bảng 62. Thị trường và ứng dụng của graphene trong cảm biến. 191
  • Bảng 63. Nhu cầu graphene tính bằng cảm biến (tấn), 2018-2033. 196
  • Bảng 64. Các nhà phát triển sản phẩm trong cảm biến graphene. 197
  • Bảng 65. Tổng quan về thị trường graphene trong mực dẫn điện. 202
  • Bảng 66. Triển vọng thị trường cho graphene trong mực dẫn điện. 202
  • Bảng 67. Thị trường và ứng dụng của graphene trong mực dẫn điện. 203
  • Bảng 68. Tính chất so sánh của mực dẫn điện. 206
  • Bảng 69. Nhu cầu về graphene trong mực dẫn điện (tấn), 2018-2033. 209
  • Bảng 70. Các nhà phát triển sản phẩm mực dẫn điện graphene. 210
  • Bảng 71. Tổng quan về thị trường graphene trong màn hình và thiết bị điện tử đeo được. 213
  • Bảng 72. Triển vọng thị trường cho graphene trong màng dẫn điện trong suốt. 214
  • Bảng 73. Thị trường và ứng dụng của graphene trong màng dẫn điện trong suốt. 214
  • Bảng 74. So sánh các thiết bị thay thế ITO. 216
  • Bảng 75. Nhu cầu về graphene trong màng dẫn điện trong suốt, 2018-2033. 217
  • Bảng 76. Các nhà phát triển sản phẩm trong màng dẫn điện trong suốt graphene. 218
  • Bảng 77. Tổng quan về thị trường graphene trong bóng bán dẫn. 221
  • Bảng 78. So sánh tính chất của bóng bán dẫn silicon và graphene. 221
  • Bảng 79. Triển vọng thị trường cho graphene trong bóng bán dẫn. 221
  • Bảng 80. Thị trường và ứng dụng của bóng bán dẫn graphene. 222
  • Bảng 81. Nhu cầu về graphene trong bóng bán dẫn và mạch tích hợp, 2018-2033. 226
  • Bảng 82. Các nhà phát triển sản phẩm bóng bán dẫn graphene và mạch tích hợp. 227
  • Bảng 83. Tổng quan về thị trường graphene trong màng lọc. 229
  • Bảng 84. Triển vọng thị trường cho graphene trong màng lọc. 229
  • Bảng 85. Thị trường và ứng dụng của graphene trong màng lọc. 230
  • Bảng 86. Nhu cầu graphene trong màng lọc (tấn), 2018-2033. 235
  • Bảng 87. Công ty graphene trong lọc. 236
  • Bảng 88. Tổng quan về thị trường graphene trong sản xuất phụ gia. 240
  • Bảng 89. Triển vọng thị trường cho graphene trong sản xuất phụ gia. 240
  • Bảng 90. Thị trường và ứng dụng của graphene trong sản xuất phụ gia. 241
  • Bảng 91. Nhu cầu graphene trong sản xuất bồi đắp (tấn), 2018-2033. 245
  • Bảng 92. Các nhà phát triển sản phẩm trong sản xuất bồi đắp. 246
  • Bảng 93. Tổng quan thị trường về chất kết dính graphene. 249
  • Bảng 94. Triển vọng thị trường cho chất kết dính graphene. 250
  • Bảng 95. Thị trường và ứng dụng của graphene trong chất kết dính. 250
  • Bảng 96. Nhu cầu về chất kết dính graphene (tấn), 2018-2033. 254
  • Bảng 97. Các nhà phát triển sản phẩm chất kết dính graphene. 255
  • Bảng 98. Tổng quan về thị trường graphene trong hàng không vũ trụ. 256
  • Bảng 99. Đánh giá thị trường cho graphene trong hàng không vũ trụ. 256
  • Bảng 100. Thị trường và ứng dụng của graphene trong hàng không vũ trụ. 257
  • Bảng 101: Nhu cầu graphene trong hàng không vũ trụ (tấn), 2018-2030. 260
  • Bảng 102: Các nhà phát triển sản phẩm graphene cho hàng không vũ trụ. 261
  • Bảng 103. Tổng quan về thị trường graphene trên thị trường ô tô. 265
  • Bảng 104. Triển vọng thị trường cho graphene trong ô tô. 265
  • Bảng 105. Thị trường và ứng dụng của graphene trong ô tô. 266
  • Bảng 106. Thị trường và ứng dụng của graphene trong ô tô. 269
  • Bảng 107. Nhu cầu graphene trong ô tô (tấn), 2018-2033. 269
  • Bảng 108. Các nhà phát triển sản phẩm trong thị trường ô tô graphene. 270
  • Bảng 109. Tổng quan về thị trường graphene trong xây dựng và các tòa nhà. 275
  • Bảng 110. Triển vọng thị trường cho graphene trong xây dựng. 275
  • Bảng 111. Graphene cho bê tông và xi măng. 276
  • Bảng 112. Graphene cho bitum nhựa đường. 278
  • Bảng 113. Nhu cầu graphene trong xây dựng (tấn), 2018-2033. 280
  • Bảng 114: Các nhà phát triển sản phẩm graphene trong xây dựng. 282
  • Bảng 115. Tổng quan về thị trường graphene trong các thiết bị bộ nhớ. 285
  • Bảng 116. Triển vọng thị trường cho graphene trong các thiết bị bộ nhớ. 285
  • Bảng 117. Thị trường và ứng dụng của graphene trong các thiết bị bộ nhớ. 286
  • Bảng 118. Nhu cầu về graphene trong thiết bị bộ nhớ, 2018-2033. 289
  • Bảng 119. Các nhà phát triển sản phẩm trong thiết bị bộ nhớ graphene. 290
  • Bảng 120. Tổng quan về thị trường graphene trong pin nhiên liệu. 291
  • Bảng 121. Tổng quan về thị trường graphene trong pin nhiên liệu. 291
  • Bảng 122. Thị trường và ứng dụng của graphene trong pin nhiên liệu. 292
  • Bảng 123. Nhu cầu graphene trong pin nhiên liệu (tấn), 2018-2033. 296
  • Bảng 124. Các nhà phát triển sản phẩm trong pin nhiên liệu graphene. 297
  • Bảng 125. Tổng quan về thị trường graphene trong khoa học đời sống và y học. 299
  • Bảng 126. Thị trường và ứng dụng của graphene trong y sinh và chăm sóc sức khỏe. 299
  • Bảng 127. Tổng quan về thị trường graphene trong phân phối thuốc. 306
  • Bảng 128. Tổng quan về thị trường graphene trong hình ảnh và chẩn đoán. 306
  • Bảng 129. Tổng quan về thị trường graphene trong cấy ghép y tế. 307
  • Bảng 130. Tổng quan về thị trường graphene trong cảm biến sinh học y tế. 307
  • Bảng 131. Tổng quan về thị trường graphene trong chăm sóc vết thương. 308
  • Bảng 132. Nhu cầu graphene trong y sinh và chăm sóc sức khỏe (tấn), 2018-2033. 310
  • Bảng 133. Các nhà phát triển sản phẩm trong y sinh học và chăm sóc sức khỏe. 312
  • Bảng 134. Tổng quan về thị trường graphene trong chiếu sáng. 316
  • Bảng 135. Tổng quan về thị trường graphene trong chiếu sáng. 316
  • Bảng 136. Thị trường và ứng dụng của graphene trong chiếu sáng. 317
  • Bảng 137. Nhu cầu về graphene trong chiếu sáng, 2018-2033. 320
  • Bảng 138. Các nhà phát triển sản phẩm chiếu sáng graphene. 321
  • Bảng 139. Tổng quan về thị trường graphene trong chất bôi trơn. 322
  • Bảng 140. Sản phẩm dầu nhờn vật liệu nano. 322
  • Bảng 141. Tổng quan về thị trường graphene trong chất bôi trơn. 323
  • Bảng 142. Thị trường và ứng dụng của graphene trong chất bôi trơn. 324
  • Bảng 143. Nhu cầu graphene trong dầu nhờn (tấn), 2018-2033. 327
  • Bảng 144. Các nhà phát triển sản phẩm trong chất bôi trơn graphene. 328
  • Bảng 145. Tổng quan về thị trường graphene trong dầu khí. 330
  • Bảng 146. Tổng quan về thị trường graphene trong dầu khí. 330
  • Bảng 147. Thị trường và ứng dụng của graphene trong dầu khí. 331
  • Bảng 148. Nhu cầu graphene trong dầu khí (tấn), 2018-2033. 334
  • Bảng 149. Các nhà phát triển sản phẩm trong dầu khí graphene. 335
  • Bảng 150. Tổng quan về thị trường graphene trong sơn và chất phủ. 337
  • Bảng 151. Tổng quan về thị trường graphene trong sơn và chất phủ. 337
  • Bảng 152. Thị trường và ứng dụng của graphene trong sơn và chất phủ. 338
  • Bảng 153. Nhu cầu graphene trong sơn và chất phủ (tấn), 2018-2033. 342
  • Bảng 154. Các nhà phát triển sản phẩm sơn và chất phủ graphene. 343
  • Bảng 155. Tổng quan về thị trường graphene trong sơn và chất phủ. 349
  • Bảng 156. Tổng quan về thị trường graphene trong lượng tử ánh sáng. 349
  • Bảng 157. Thị trường và ứng dụng của graphene trong lượng tử ánh sáng. 350
  • Bảng 158. Nhu cầu về graphene trong lượng tử ánh sáng, 2018-2033. 353
  • Bảng 159. Các nhà phát triển sản phẩm trong graphene photonics. 355
  • Bảng 160. Tổng quan về thị trường graphene trong quang điện. 356
  • Bảng 161. Tổng quan về thị trường graphene trong quang điện. 357
  • Bảng 162. Thị trường và ứng dụng của graphene trong quang điện. 357
  • Bảng 163. Nhu cầu graphene trong quang điện (tấn), 2018-2033. 361
  • Bảng 164. Các nhà phát triển sản phẩm trong năng lượng mặt trời graphene. 362
  • Bảng 165. Tổng quan về thị trường graphene trong cao su và lốp xe. 364
  • Bảng 166. Triển vọng thị trường cho graphene trong cao su và lốp xe. 364
  • Bảng 167. Thị trường và ứng dụng của graphene trong cao su và lốp xe. 365
  • Bảng 168. Nhu cầu graphene trong cao su và lốp xe (tấn), 2018-2033. 369
  • Bảng 169. Các nhà phát triển sản phẩm cao su và lốp xe. 370
  • Bảng 170. Tổng quan về thị trường graphene trong hàng dệt may thông minh. 373
  • Bảng 171. Triển vọng thị trường cho graphene trong hàng dệt may thông minh. 373
  • Bảng 172. Thị trường và ứng dụng của graphene trong hàng dệt may thông minh. 374
  • Bảng 173. Nhu cầu graphene trong dệt may (tấn), 2018-2033. 379
  • Bảng 174. Các nhà phát triển sản phẩm graphene trong hàng dệt may thông minh. 380
  • Bảng 175. Các nhà sản xuất và sản phẩm thiết bị âm thanh Graphene. 386
  • Bảng 176. Các nhà sản xuất và sản phẩm đồ thể thao bằng graphene. 387
  • Bảng 177. Các nhà sản xuất và loại graphene được sản xuất. 388
  • Bảng 178. Ma trận thị trường mục tiêu của các nhà sản xuất graphene. 392
  • Bảng 179. Ma trận thị trường mục tiêu của các nhà phát triển sản phẩm graphene. 395
  • Bảng 180. Tiêu chí hoạt động của các thiết bị lưu trữ năng lượng. 650
  • Bảng 181. Các loại vật liệu 2D. 673
  • Bảng 182. Phân tích so sánh graphene và các vật liệu nano 2-D khác. 674
  • Bảng 183. So sánh các phương pháp bóc tách từ trên xuống để sản xuất vật liệu 2D. 676
  • Bảng 184. So sánh các phương pháp tổng hợp từ dưới lên để sản xuất vật liệu 2D. 679
  • Bảng 185. Tính chất của bo nitrua lục giác (h-BN). 681
  • Bảng 186. Tính chất điện tử và cơ học của phosphorene đơn lớp, graphene và MoS2. 694
  • Bảng 187. Tính chất và ứng dụng của germanene chức hóa. 701
  • Bảng 188. Vật liệu cực dương dựa trên GDY trong LIB và SIB 703
  • Bảng 189. Tính chất vật lý và điện tử của Stanene. 712
  • Bảng 190. Các ví dụ về Mức độ Sẵn sàng Công nghệ (TRL). 736

Danh mục các hình

  • Hình 1. Nhu cầu về graphene, theo thị trường, năm 2022. 42
  • Hình 2. Nhu cầu về graphene, 2018-2033, tấn. 57
  • Hình 3. Nhu cầu graphene toàn cầu theo thị trường, 2018-2033 (tấn), ước tính thận trọng. 58
  • Hình 4. Nhu cầu graphene toàn cầu theo thị trường, 2018-2033 (tấn). Ước lượng trung bình. 59
  • Hình 5. Nhu cầu graphene toàn cầu theo thị trường, 2018-2033 (tấn). Ước tính cao. 60
  • Hình 6. Nhu cầu về graphene ở Trung Quốc, theo thị trường, năm 2022. 61
  • Hình 7. Nhu cầu graphene ở Châu Á-Thái Bình Dương, theo thị trường, năm 2022. 62
  • Hình 8. Các nhà sản xuất graphene chính ở Châu Á-Thái Bình Dương. 63
  • Hình 9. Nhu cầu về graphene ở Bắc Mỹ, theo thị trường, năm 2022. 65
  • Hình 10. Nhu cầu về graphene ở Châu Âu, theo thị trường, 2022. 67
  • Hình 11. Sơ đồ cấu trúc lớp graphene. 80
  • Hình 12. Quy trình minh họa quá trình phân tách HOPG dựa trên vi cơ dựa trên băng keo Scotch. 80
  • Hình 13. Than chì và graphene. 81
  • Hình 14. Graphene và các hậu duệ của nó: trên cùng bên phải: graphene; trên cùng bên trái: than chì = graphene xếp chồng lên nhau; dưới cùng bên phải: ống nano=cuộn graphene; phía dưới bên trái: fullerene=graphene bọc. 83
  • Hình 15. Các loại phương pháp CVD. 84
  • Hình 16. Sơ đồ sản xuất GnP bắt đầu từ than chì tự nhiên. 86
  • Hình 17. Các chấm lượng tử graphene phát huỳnh quang màu lục. 88
  • Hình 18. Sơ đồ của (a) CQD và (c) GQD. Hình ảnh HRTEM của (b) C-dot và (d) GQD hiển thị sự kết hợp của các cạnh ngoằn ngoèo và ghế bành (các vị trí được đánh dấu là 1–4). 88
  • Hình 19. Các chấm lượng tử graphene. 91
  • Hình 20. Các phương pháp tổng hợp graphene QD từ trên xuống và từ dưới lên. 92
  • Hình 21. Doanh thu mảng chấm lượng tử graphene 2019-2033, triệu USD 100
  • Hình 20. Sản phẩm Dotz Nano GQD. 104
  • Hình 21. InP/ZnS, các chấm lượng tử perovskite và hỗn hợp nhựa silicon dưới ánh sáng UV. 108
  • Hình 22. GQD lượng tử và cảm biến. 110
  • Hình 22. Các phương pháp chế tạo graphene. 116
  • Hình 23. Ảnh hiển vi TEM của: A) HR-CNF; B) GANF® HR-CNF, có thể quan sát thấy cấu trúc graphit cao của nó; C) Dải băng từ HR-CNF đã được tháo gỡ; D) Chi tiết dải băng; e) Đề án cơ cấu bộ máy nhân sự-CNF; F) Các tấm oxit graphene đơn lớn có nguồn gốc từ GANF. 117
  • Hình 24. (a) Dây chuyền sản xuất bột graphene của Công ty TNHH Sixth Element Materials Technology (b) Dây chuyền sản xuất màng graphene của Công ty TNHH Wuxi Graphene Films 118
  • Hình 25. Sơ đồ minh họa các phương pháp sản xuất graphene chính. 119
  • Hình 26. Các ấn phẩm bằng sáng chế đã công bố cho graphene, 2004-2019. 129
  • Hình 28. Graphene CVD trên lá Cu. 139
  • Hình 29. Nhu cầu coban hàng năm cho pin xe điện đến năm 2031. 148
  • Hình 30. Nhu cầu lithium hàng năm cho pin xe điện đến năm 2031. 149
  • Hình 31. Chi phí pin đến năm 2031. 151
  • Hình 32. Ứng dụng của graphene trong pin. 159
  • Hình 33. Lộ trình ứng dụng của graphene trong pin. 160
  • Hình 34. Nhu cầu pin graphene (tấn), 2018-2033. 161
  • Hình 35. Sạc dự phòng USB-C / A tăng cường graphene của Apollo Traveler. 163
  • Hình 36. Pin Axit Chì Graphene Exide. 163
  • Hình 37. Pin graphene di động 6000mAh. 164
  • Hình 38. Sạc dự phòng Graphene thực. 166
  • Hình 39. Phim chức năng Graphene – UniTran EH/FH. 167
  • Hình 40. Các ứng dụng của graphene trong siêu tụ điện. 172
  • Hình 41. Lộ trình ứng dụng của graphene trong siêu tụ điện. 172
  • Hình 42. Nhu cầu graphene trong siêu tụ điện (tấn), 2018-2033. 173
  • Hình 43. Siêu tụ điện graphene của KEPCO. 175
  • Hình 44. Siêu tụ điện Skeleton Technologies. 175
  • Hình 45. Bộ sạc điện thoại siêu tụ điện Zapgo. 176
  • Hình 46. Lộ trình ứng dụng của graphene trong vật liệu composite polyme. 177
  • Hình 47. Các ứng dụng của graphene trong composite. 182
  • Hình 48. Nhu cầu graphene ở dạng composite (tấn), 2018-2033. 185
  • Hình 49. Xe đạp graphene. 186
  • Hình 50. Thiết bị bóng vợt bằng graphene. 186
  • Hình 51. Vali làm bằng vật liệu graphene làm từ nhựa tái chế. 187
  • Hình 52. Tạo Aros. 188
  • Hình 53. Gậy chơi khúc côn cầu bằng graphene màu xám. 189
  • Hình 54. Cảm biến dựa trên graphene để theo dõi sức khỏe. 190
  • Hình 55. Các ứng dụng của graphene trong cảm biến. 195
  • Hình 56. Lộ trình ứng dụng của graphene trong cảm biến. 196
  • Hình 57. Nhu cầu về graphene tính theo cảm biến (tấn), 2018-2033. 197
  • Hình 58. Hệ thống AGILE R100. 198
  • Hình 59. Máy dò mảng tuyến tính được đóng gói hoàn toàn bằng graphene. 198
  • Hình 60. Cảm biến GFE. 199
  • Hình 61. Graphene được sử dụng để tăng độ nhạy với ánh sáng hồng ngoại trung bình. 200
  • Hình 62. Lộ trình ứng dụng của graphene trong mực dẫn điện. 207
  • Hình 63. Các ứng dụng của graphene trong mực dẫn điện. 208
  • Hình 64. Nhu cầu về graphene trong mực dẫn điện (tấn), 2018-2033. 209
  • Hình 65. Sản phẩm mực graphene của Vật liệu BGT. 210
  • Hình 66. Mực dẫn điện graphene được in. 211
  • Hình 67. Vật liệu dệt phủ mực graphene dẫn điện. 211
  • Hình 68. Lộ trình ứng dụng của graphene trong màn hình và màng dẫn điện trong suốt. 217
  • Hình 69. Nhu cầu về graphene trong màng dẫn điện trong suốt, 2018-2033. 218
  • Hình 70. Phim dẻo Moxi được phát triển cho ứng dụng điện thoại thông minh. 219
  • Hình 71. Các ứng dụng của bóng bán dẫn graphene. 224
  • Hình 72. Lộ trình ứng dụng cho bóng bán dẫn graphene. 225
  • Hình 73. Nhu cầu về graphene trong bóng bán dẫn và mạch tích hợp, 2018-2033. 226
  • Hình 74. IC graphene trong máy kiểm tra lát bán dẫn. 227
  • Hình 75. Sơ đồ mặt cắt ngang của bóng bán dẫn dựa trên graphene (GBT, bên trái) và bóng bán dẫn hiệu ứng trường graphene (GFET, bên phải). 228
  • Hình 76. Ứng dụng của graphene trong màng lọc. 234
  • Hình 77. Lộ trình ứng dụng cho màng lọc graphene. 235
  • Hình 78. Nhu cầu graphene trong quá trình lọc (tấn), 2018-2033. 236
  • Hình 79. Mặt nạ chống khói graphene. 237
  • Hình 80. Màng lọc graphene. 237
  • Hình 81. Hộp lọc nước bằng graphene. 238
  • Hình 82. Ứng dụng của graphene trong sản xuất phụ gia 244
  • Hình 83. Lộ trình ứng dụng của graphene trong sản xuất bồi đắp. 245
  • Hình 84. Nhu cầu graphene trong sản xuất bồi đắp (tấn), 2018-2033. 246
  • Hình 85. Giá đỡ nhẹ CNCTArch cho tín hiệu kỹ thuật số. 247
  • Hình 86. Các ứng dụng của graphene trong chất kết dính. 253
  • Hình 87. Lộ trình ứng dụng của graphene trong chất kết dính. 253
  • Hình 88. Nhu cầu về chất kết dính graphene (tấn), 2018-2033. 254
  • Hình 89. Chất kết dính Graphene. 255
  • Hình 90. Các ứng dụng của graphene trong hàng không vũ trụ. 259
  • Hình 91. Lộ trình ứng dụng của graphene trong hàng không vũ trụ. 260
  • Hình 92. Nhu cầu graphene trong hàng không vũ trụ (tấn), 2018-2033. 261
  • Hình 93. Tên lửa Orbex Prime. 262
  • Hình 94: Thùng chở hàng máy bay được tăng cường bằng graphene. 263
  • Hình 95: Máy bay graphene. 263
  • Hình 96. Tóm tắt về graphene trong ô tô. 265
  • Hình 97. Các ứng dụng của graphene trong ô tô. 268
  • Hình 98. Nhu cầu graphene trong ô tô (tấn), 2018-2033. 270
  • Hình 99. Siêu xe kết hợp graphene. 271
  • Hình 100. Sơn lót chống ăn mòn graphene. 272
  • Hình 101. Má phanh Graphene-R. 272
  • Hình 102. Lốp xe bằng graphene chống tĩnh điện. 273
  • Hình 103. Phụ gia dầu động cơ graphene. 274
  • Hình 104. So sánh chất độn nano với vật liệu xi măng bổ sung và cốt liệu trong bê tông. 276
  • Hình 105. Lộ trình ứng dụng của graphene trong xây dựng. 280
  • Hình 106. Nhu cầu graphene trong xây dựng (tấn), 2018-2033. 281
  • Hình 107. Phụ gia nhựa đường graphene. 282
  • Hình 108. Phụ gia bê tông OG (Graphene gốc) Plus. 283
  • Hình 109. Lộ trình ứng dụng cho graphene trong các thiết bị bộ nhớ. 288
  • Hình 110. Nhu cầu về graphene trong thiết bị bộ nhớ, 2018-2033. 289
  • Hình 111. Cấu trúc phân lớp của oxit tantali, graphene đa lớp và bạch kim được sử dụng cho bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên điện trở (RRAM). 290
  • Hình 112. Các ứng dụng của graphene trong pin nhiên liệu. 295
  • Hình 113. Lộ trình ứng dụng của graphene trong pin nhiên liệu. 296
  • Hình 114. Nhu cầu graphene trong pin nhiên liệu (tấn), 2018-2033. 297
  • Hình 115. Miếng dán E-skin dựa trên graphene. 298
  • Hình 116. Các ứng dụng của graphene trong y sinh và chăm sóc sức khỏe. 304
  • Hình 117. Lộ trình ứng dụng của graphene trong y sinh và chăm sóc sức khỏe. 305
  • Hình 118. Vòng đeo tay linh hoạt và trong suốt sử dụng graphene để đo nhịp tim, nhịp hô hấp, v.v. 309
  • Hình 119. Nhu cầu graphene trong y sinh và chăm sóc sức khỏe (tấn), 2018-2033. 311
  • Hình 120. Cảm biến sinh học y tế bằng graphene để chữa lành vết thương. 313
  • Hình 121. Cảm biến hóa học Six™ của Graphene Frontiers bao gồm một bóng bán dẫn hiệu ứng trường (FET) với một kênh graphene. Các phân tử thụ thể, chẳng hạn như DNA, được gắn trực tiếp vào kênh graphene. 313
  • Hình 122. Cảm biến mồ hôi đeo được GraphWear. 314
  • Hình 123. BioStamp nPoint. 315
  • Hình 124. Ứng dụng của graphene trong chiếu sáng. 319
  • Hình 125. Lộ trình ứng dụng của graphene trong chiếu sáng. 319
  • Hình 126. Nhu cầu về graphene trong chiếu sáng, 2018-2033. 320
  • Hình 127. Bóng đèn LED graphene. 321
  • Hình 128. Các ứng dụng của graphene trong chất bôi trơn. 326
  • Hình 129. Nhu cầu graphene trong dầu nhờn (tấn), 2018-2033. 327
  • Hình 130. Lớp phủ phun Tricolit. 328
  • Hình 131. Sản phẩm Graphenoil. 329
  • Hình 132. Các ứng dụng của graphene trong dầu khí. 333
  • Hình 133. Lộ trình ứng dụng của graphene trong dầu khí. 334
  • Hình 134. Nhu cầu graphene trong dầu khí (tấn), 2018-2033. 335
  • Hình 135. Directa Plus Grafysorber. 336
  • Hình 136. Các ứng dụng của graphene trong sơn và chất phủ. 341
  • Hình 137. Lộ trình ứng dụng của graphene trong sơn và chất phủ. 342
  • Hình 138. Nhu cầu graphene trong sơn và chất phủ (tấn), 2018-2033. 343
  • Hình 139. Hệ thống làm mát CPU Cryorig với lớp phủ graphene. 344
  • Hình 140. Bốn lớp phủ oxit graphene trên polycarbonate. 345
  • Hình 141. Sơn graphene 23303 ZINCTON GNC. 345
  • Hình 142. Bình xịt chống ăn mòn được tăng cường bằng graphene dưới nhãn hiệu Hycote của họ. 346
  • Hình 143. Giá đỡ đèn đầu Scania Truck Buồng ACT 6 tuần, tương đương với 3 năm sử dụng tại hiện trường. Mảnh được xử lý bằng GO ở bên trái cùng với các lớp phủ không GO khác. 347
  • Hình 144. Sơ đồ màng nhiệt graphene. 347
  • Hình 145. Lộ trình ứng dụng của graphene trong lượng tử ánh sáng. 352
  • Hình 146. Các ứng dụng của graphene trong lượng tử ánh sáng. 353
  • Hình 147. Nhu cầu về graphene trong lượng tử ánh sáng, 2018-2033. 354
  • Hình 148. Trình biểu diễn liên kết truyền thông quang hoàn toàn bằng graphene hoạt động ở tốc độ dữ liệu 25 Gb/s trên mỗi kênh. 355
  • Hình 149. Các ứng dụng của graphene trong quang điện. 360
  • Hình 150. Lộ trình ứng dụng của graphene trong quang điện. 361
  • Hình 151. Nhu cầu về graphene trong quang điện (tấn), 2018-2033. 362
  • Hình 152. Thủy tinh phủ graphene. 363
  • Hình 153. Ứng dụng của graphene trong cao su và lốp xe. 368
  • Hình 154. Lộ trình ứng dụng của graphene trong cao su và lốp xe. 369
  • Hình 155. Nhu cầu graphene trong cao su và lốp xe (tấn), 2018-2033. 370
  • Hình 156. Lốp graphene Eagle F1. 371
  • Hình 157. Thảm trải sàn bằng graphene. 372
  • Hình 158. Lốp Vittoria Corsa G+. 372
  • Hình 159. Các ứng dụng của graphene trong hàng dệt may thông minh. 378
  • Hình 160. Lộ trình ứng dụng của graphene trong dệt may. 379
  • Hình 161. Nhu cầu graphene trong hàng dệt may (tấn), 2018-2033. 380
  • Hình 162. Màn hình áo khoác 878 Project One. 381
  • Hình 163. Áo khoác trượt tuyết Colmar graphene. 381
  • Hình 164. Đầm graphene. Chiếc váy thay đổi màu sắc đồng bộ với nhịp thở của người mặc. 382
  • Hình 165. G+ Graphene Aero Jersey. 382
  • Hình 166. Giày graphene Inov-8. 383
  • Hình 167. Màng chức năng Graphene – UniTran GM. 384
  • Hình 168. Áo khoác graphene. 385
  • Hình 169. Bóng gôn Callaway Chrome Soft và bóng gôn Chrome Soft X. 387
  • Hình 170. Phim gia nhiệt bằng graphene. 399
  • Hình 171. Sản phẩm vảy graphene. 405
  • Hình 172. AIKA Black-T. 409
  • Hình 173. Cảm biến sinh học graphene in. 418
  • Hình 174. Nguyên mẫu của thiết bị bộ nhớ in. 423
  • Hình 175. Sơ đồ điện cực Brain Science. 440
  • Hình 176. Sơ đồ pin graphene. 465
  • Hình 177. Sản phẩm Dotz Nano GQD. 467
  • Hình 178. Tế bào thử nghiệm khử ẩm bằng màng dựa trên graphene. 473
  • Hình 179. Sản xuất CVD khí quyển độc quyền. 484
  • Hình 180. Cảm biến mồ hôi đeo được. 518
  • Hình 181. InP/ZnS, các chấm lượng tử perovskite và hỗn hợp nhựa silicon dưới ánh sáng UV. 524
  • Hình 182. Bề mặt cảm biến. 539
  • Hình 183. BioStamp nPoint. 556
  • Hình 184. Pin Nanotech Energy. 575
  • Hình 185. Khái niệm xe máy điện chạy bằng pin hybrid. 577
  • Hình 186. NAWAStitch được tích hợp vào hỗn hợp sợi carbon. 578
  • Hình 187. Sơ đồ minh họa hệ thống ba buồng để sản xuất SWCNH. 579
  • Hình 188. Ảnh TEM của bàn chải nano carbon. 580
  • Hình 189. Hiệu suất kiểm tra sau 6 tuần ACT II theo Scania STD4445. 595
  • Hình 190. GQD lượng tử và cảm biến. 597
  • Hình 191. Các sản phẩm graphene của Sixth Element. 612
  • Hình 192. Màng graphene dẫn nhiệt. 612
  • Hình 193. Graphene Talcoat trộn với sơn. 624
  • Hình 194. T-FORCE CARDEA ZERO. 627
  • Hình 195. Cấu trúc của vật liệu nano dựa trên kích thước. 671
  • Hình 196. Sơ đồ vật liệu 2-D. 673
  • Hình 197. Sơ đồ phương pháp tẩy da chết cơ học. 677
  • Hình 198. Sơ đồ phương pháp tẩy da chết dạng lỏng 678
  • Hình 199. Cấu trúc của boron nitride hình lục giác. 680
  • Hình 200. Ứng dụng vải tấm nano BN. 683
  • Hình 201. Sơ đồ cấu trúc của Ti3C2Tx. 684
  • Hình 202. Các loại và ứng dụng của TMDC 2D. 687
  • Hình 203. Bên trái: Molybdenum disulphide (MoS2). Phải: Tungsten ditelluride (WTe2) 688
  • Hình 204. Ảnh SEM của MoS2. 688
  • Hình 205. Hình ảnh kính hiển vi lực nguyên tử của bóng bán dẫn màng mỏng MoS2 tiêu biểu. 690
  • Hình 206. Sơ đồ cảm biến màng mỏng molybdenum disulfide (MoS2) với các phân tử tích tụ tạo ra điện tích bổ sung. 691
  • Hình 207. Sơ đồ Borophene. 692
  • Hình 208. Cấu trúc phốt pho đen. 694
  • Hình 209. Tinh thể phốt pho đen. 694
  • Hình 210. Các bóng bán dẫn phosphorene vài lớp linh hoạt có cổng phía dưới với lớp vỏ bọc điện môi kỵ nước. 695
  • Hình 211: Graphitic carbon nitride. 698
  • Hình 212. Sự khác biệt về cấu trúc giữa graphene và tinh thể C2N-h2D: (a) graphene; (b) Tinh thể C2N-h2D. Tín dụng: Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan. 699
  • Hình 213. Sơ đồ của germanene. 700
  • Hình 214. Cấu trúc Graphdiyne. 703
  • Hình 215. Sơ đồ tinh thể Graphane. 705
  • Hình 216. Sơ đồ một lớp rheni disulfua. 707
  • Hình 217. Cấu trúc Silicen. 708
  • Hình 218. Silicene đơn lớp trên đế bạc (111). 709
  • Hình 219. Bóng bán dẫn silicene. 709
  • Hình 220. Cấu trúc tinh thể của stanene. 711
  • Hình 221. Mô hình cấu trúc nguyên tử cho stanene 2D trên Bi2Te3(111). 712
  • Hình 222. Sơ đồ của Indium Selenide (InSe). 714
  • Hình 223. Ứng dụng của Li-Al LDH làm cảm biến CO2. 716
  • Hình 224. Tế bào thử nghiệm khử ẩm bằng màng dựa trên graphene. 725
Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D đến năm 2033
Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D đến năm 2033

Tải xuống PDF cộng với đăng ký 12 số Tạp chí Graphene.

Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D đến năm 2033
Thị trường toàn cầu về Graphene và Vật liệu 2D đến năm 2033

Phiên bản in (bao gồm giao hàng theo dõi) và PDF cộng với 12 số đăng ký Tạp chí Graphene.

Phương thức thanh toán: Visa, Mastercard, American Express, Paypal. 

Để mua bằng hóa đơn (chuyển khoản ngân hàng) hoặc bằng loại tiền thay thế, vui lòng liên hệ info@futuremarketsinc.com

tại chỗ_img

Tin tức mới nhất

tại chỗ_img