Logo Zephyrnet

Ngành công nghiệp phụ kiện cáp trung thế của Ấn Độ đến năm 2027 – Các sáng kiến ​​của Chính phủ nhằm tạo ra ngành sản xuất dây và cáp Tự lực mang lại cơ hội

Ngày:

DUBLIN, 26 Tháng ba, 2021 / PRNewswire / - “India Medium Voltage Cable Accessories Market by Product Type, Technology and Industry Vertical, Construction and Infrastructure: Global Opportunity Analysis and Industry Forecast, 2019-2027” báo cáo đã được thêm vào ResearchAndMarkets.com của cung cấp.

Ấn Độ medium voltage cable accessories market was valued at $ 746.5 triệu vào năm 2019, và dự kiến ​​sẽ đạt được $ 1,029.1 triệu đến năm 2027, đạt tốc độ CAGR là 5.9% từ năm 2020 đến năm 2027.

Medium voltage cable accessories range from 3.3kV to 33kV. These cable accessories are specially designed for stress control mechanism for enhanced product performance and to maintain high network reliability.

A considerable investment in the construction sector majorly drives growth of the Ấn Độ medium voltage cable accessories market, as growth of the construction sector directly increases demand for medium voltage cable accessories for new constructions. Moreover, increase in investments on infrastructure development by governments, surge in use of underground cables, industrialization, and increase in focus on sustainable ways of generating electricity are expected to boost the market growth. Furthermore, a rise in government initiatives to make wire and cable industry self-reliant, growth in the adoption of e-mobility and surge in number of data centers are expected to provide lucrative growth opportunities for the market. However, the high rate of failure of heat shrink medium voltage cable accessories are expected to hinder growth of the Ấn Độ medium voltage cable accessories market.

Sản phẩm Ấn Độ medium voltage cable accessories market is analyzed by product type, technology, industry vertical, and region. Based on product type, it is fragmented into cable joints, connectors, terminations, splice, and other product types. On the basis of technology, the market is segregated into heat shrink, cold shrink, and pre-molded terminations. By application, the market is divided into railways, construction, private utilities, cement, marine, government utilities, oil & gas, healthcare, fertilizer, steel, and others. The railways segment is further sub-segmented into government, and private. The construction segment is further bifurcated into real estate, and infrastructure. The real estate is furthermore sub-segmented into hospitality, institutional, retail, and other real estates. The infrastructure is furthermore sub-segmented into bridges, and roads. The private utilities is categorized as electricity, telecom, and other private utilities. The government utilities are also categorized as electricity, telecom, and other government utilities.

The key players operating in the market include 3M Ấn Độ, BBC Cellpack GmbH, Cabseal (Hari Consolidated Pvt. Ltd.), Compaq International (P) Limited, Galathermo Pvt. Ltd., REPL International (Heat Shrink Technologies), Ikebana Engineering Ltd., Nexans, Pfisterer, Raychem RPG, and Yamuna Power Technologies.

Các chủ đề chính được bảo hiểm:

Chương 1: Giới thiệu
1.1. Mô tả báo cáo
1.2. Lợi ích chính cho các bên liên quan
1.3. Phân khúc thị trường chính
KHAI THÁC. Phương pháp nghiên cứu
1.4.1. Nghiên cứu sơ cấp
1.4.2. Nghiên cứu thứ cấp
1.4.3. Công cụ và mô hình phân tích

CHƯƠNG 2: Tóm tắt điều hành
2.1. Phối cảnh CXO

CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
3.1. Định nghĩa và phạm vi thị trường
3.2. Phát hiện chính
3.2.1. Các yếu tố tác động hàng đầu
3.2.2. Túi đầu tư hàng đầu
3.3. Phân tích năm lực lượng của Porter
3.4. Động lực thị trường
3.4.1. Trình điều khiển
3.4.1.1. Increase in investments by governments to improve power grid
3.4.1.2. Increase in use of underground cables
3.4.1.3. Growth in investments in construction sector
3.4.2. Kiềm chế
3.4.2.1. High failure rate of medium voltage cable accessories
KHAI THÁC. Cơ hội
3.4.3.1. Rise in use of e-mobility
3.4.3.2. Government initiatives to makewire and cable industry self-reliant
3.4.3.3. Surge in number of data centers
3.5. Tác động của COVID
3.5.1. Tác động đến quy mô thị trường
3.5.2. Impact on product pricing
3.5.3. Xu hướng, sở thích và tác động ngân sách của người dùng cuối
3.5.4. Key player strategies
3.5.4.1. Limiting cuts to R&D expense
3.5.4.2. Focusing on next-generation products
3.5.4.3. Shifting toward agile supply chain model
3.5.5. Opportunity window
3.6. Market Share Analysis, 2019

CHƯƠNG 4: Ấn Độ medium voltage cable accessories Market, By PRODUCT type
4.1. Tổng quan
4.2. Cable Joints
4.2.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
XUẤT KHẨU. Kết nối
4.3.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
4.4. Chấm dứt
4.4.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
KHAI THÁC. Mối nối
4.5.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
4.6. Other Product Types
4.6.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội

CHƯƠNG 5: Ấn Độ medium voltage cable accessories Market, BY Technology
5.1. Tổng quan
5.2. Heat Shrink
5.2.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
5.3. Cold Shrink
5.3.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
5.4. Pre-molded terminations
5.4.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội

CHƯƠNG 6: Ấn Độ medium voltage cable accessories Market, BY Industry Vertical
6.1. Tổng quan
6.2. Đường sắt
6.2.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.2.2. Chính quyền
6.2.3. Riêng tư
6.3. Xây dựng
6.3.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.3.2. Bất động sản
6.3.3. Cơ sở hạ tầng
6.4. Private Utilities
6.4.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.4.2. Điện
6.4.3. Viễn thông
6.4.4. Other Private Utilities
6.5. Xi măng
6.5.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.6. Hàng hải
6.6.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.7. Government Utilities
6.7.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.7.2. Điện
6.7.3. Viễn thông
6.7.4. Other Government Utilities
6.8. Dâu khi
6.8.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.9. chăm sóc sức khỏe
6.9.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.10. Phân bón
6.10.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.11. Thép
6.11.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội
6.12. Khác
6.12.1. Xu hướng thị trường chính, các yếu tố tăng trưởng và cơ hội

CHƯƠNG 7: HỒ SƠ CÔNG TY
7.1.3M ẤN ĐỘ
7.1.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.1.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.1.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.1.5. Danh mục sản phẩm
7.1.6. Hiệu quả kinh doanh
7.2. BEHR BIRCHER CELLPACK BBC AG
7.2.1. Tổng quan công ty
7.2.2. Giám đốc điều hành chính
7.2.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.2.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.2.5. Danh mục sản phẩm
7.2.6. Hiệu quả kinh doanh
7.3. HARI CONSOLIDATED PVT. LTD.
7.3.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.3.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.3.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.3.5. Danh mục sản phẩm
7.3.6. Hiệu quả kinh doanh
7.4. COMPAQ INTERNATIONAL (P) LIMITED
7.4.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.4.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.4.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.4.5. Danh mục sản phẩm
7.4.6. Hiệu quả kinh doanh
7.5. GALA GROUP
7.5.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.5.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.5.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.5.5. Danh mục sản phẩm
7.5.6. Hiệu quả kinh doanh
7.6. IKEBANA ENGINEERING LTD.
7.6.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.6.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.6.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.6.5. Danh mục sản phẩm
7.7. NEXANS S. A.
7.7.1. Tổng quan công ty
7.7.2. Giám đốc điều hành chính
7.7.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.7.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.7.5. Danh mục sản phẩm
7.7.6. Chi phí R&D
7.7.7. Hiệu quả kinh doanh
7.8. PFISTERER
7.8.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.8.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.8.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.8.5. Danh mục sản phẩm
7.8.6. Hiệu quả kinh doanh
7.9. RAYCHEM RPG
7.9.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.9.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.9.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.9.5. Danh mục sản phẩm
7.9.6. Hiệu quả kinh doanh
7.10. REPL INTERNATIONAL
7.10.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.10.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.10.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.10.5. Danh mục sản phẩm
7.10.6. Hiệu quả kinh doanh
7.11. YAMUNA POWER TECHNOLOGIES
7.11.1. Tổng quan công ty
KHAI THÁC. Giám đốc điều hành
7.11.3. Của hàng chụp ảnh lấy ngay
7.11.4. Điều hành mảng kinh doanh
7.11.5. Danh mục sản phẩm
7.11.6. Hiệu quả kinh doanh

Để biết thêm thông tin về báo cáo này https://www.researchandmarkets.com/r/jp6qou


Liên hệ với Media:

Nghiên cứu và Thị trường
Laura gỗ, Quản lý cấp cao
[email được bảo vệ]   

Đối với giờ hành chính EST Gọi + 1-917-300-0470
Đối với cuộc gọi miễn phí tại Hoa Kỳ / CÓ THỂ + 1-800-526-8630
Đối với GMT Giờ hành chính Gọi + 353-1-416-8900

Fax Hoa Kỳ: 646-607-1904
Fax (bên ngoài Hoa Kỳ): + 353-1-481-1716

Nghiên cứu và thị trường SOURCE

Liên kết liên quan

http://www.researchandmarkets.com

Coinsmart. Đặt cạnh Bitcoin-Börse ở Europa
Source: https://www.prnewswire.com:443/news-releases/indian-industry-for-medium-voltage-cable-accessories-to-2027—government-initiatives-to-makewire-and-cable-industry-self-reliant-presents-opportunities-301256769.html

tại chỗ_img

Tin tức mới nhất

tại chỗ_img